Đánh giá xe

#1 Đánh giá xe Audi A4: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2024

Audi A4 là dòng xe mới được ra mắt vào năm 2019 và đến năm 2020 mới chính thức cho ra mắt 2 phiên bản. Là dòng xe hạng sang nên Audi được đầu tư kỹ lưỡng về ngoại hình lẫn động cơ bên trong. Để biết chi tiết hơn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay bài viết sau đây nhé.

1. Giới thiệu tổng quan

Audi A4

Audi A4 phiên bản mới 2024

Audi A4 là dòng xe cỡ nhỏ được giới thiệu gần đây và đã nhanh chóng thu hút sự chú ý của nhiều khách hàng trên thế giới.

– Lịch sử hình thành

Audi A4 là dòng xe thuộc thương hiệu Audi nổi tiếng của Đức. Giữa bối cảnh xe xe BMW giới thiệu 3 phiên bản mới Audi cũng nhanh chóng có câu trả lời với phiên bản 2020 của A4. Cụ thể vào tháng 5/2020 hãng cho ra mắt mẫu Audi A4 phiên bản mới và đang ở thế hệ thứ 5 từ ngày ra đời 1994

– Phân khúc khách hàng, đối thủ cạnh tranh

Audi A4 thuộc phân khúc sedan hạng sang cỡ trung, thuộc cùng phân khúc là nhiều đối thủ cạnh tranh mạnh mẽ đó là: BMW 3 Series, Lexus ES, Mercedes-Benz C-Class…

– Các phiên bản và màu sắc

Ở phiên bản mới này Audi A4 được tung ra thị trường Việt 2 phiên bản đó là: Audi A4 Advanced và Audi A4 S Line

Xe mang đến 14 màu sơn tùy chọn cho khách hàng lựa chon gồm: Xanh Scuba, Xanh Moonlight, Xám Daytona, Xám Manhattan, Xanh Gotland, Đỏ Tango, Đỏ Matador, Nâu Argus, Bạc Floret, Bạc Cuvee, Trắng Glacier, Đen Mythos, Trắng Ibis, Đen bóng.

– Thông số kỹ thuật

Thông số Audi A4 S Line Audi A4 Advanced
Kích thước
Chiều dài (mm) 4.762
Chiều rộng (mm) Khi gập kính 1.847
Khi không gập kính 2.022
Chiều cao (mm) 1.431
Chiều dài cơ sở (mm) 2.820
Trọng lượng xe (kg) 1.545 1.455

Bảng thông số kỹ thuật Audi A4

2. Ngoại thất

Audi A4

Ngoại thất mang đậm phong cách thể thao, hiện đại

Ngoại thất của Audi A4 phiên bản mới mang đậm phong cách thể thao, hiện đại phù hợp với khách hàng là giới trẻ. Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4726 x 2022 x 1427 mm, khá gọn nhẹ nên rất được ưa chuộng.

– Phần đầu xe

Nhìn phần đầu xe Audi A4 khá ấn tượng và thể thao. Ấn tượng nhất là bộ lưới tản nhiệt hình lục giác sáng bóng với những thanh ngang. Đèn pha dạng Led có khả năng điều chỉnh độ xa gần đồng thời trang bị cụm đèn chạy ban ngày Led sáng bóng.

– Phần thân xe

Nhìn ngang phần hông xe gây ấn tượng với sự mạnh mẽ và khỏe khoắn nhưng vẫn có những đường nét mềm mại. Chạy dọc thân xe là các đường gân dập nổi cùng với bộ la zăng 5 cánh, 17 inch chữ Y độc đáo. Xe trang bị gương chiếu hậu có khả năng gập-chỉnh điện tích hợp cùng đèn báo rẽ và tay nắm cửa mạ crom chắc chắn.

– Phần đuôi xe

Phần đuôi xe khi nhìn từ phía sau khá đơn giản, không quá nhiều chi tiết. Xe có nhiều nếp nhấn nằm ngang tạo sự cân bằng cho đuôi xe. Hệ thống đèn hậu chiếu sáng tốt với thiết kế đồ họa 3D lồi với các dải LED dạng xương cá ẩn bên trong. 

Thông số Audi A4 S Line Audi A4 Advanced
Ngoại thất
Đèn pha LED Đèn LED phía trước
Đèn LED phía sau
Đèn báo hiệu ứng động
Đèn chạy ban ngày độc lập
Hệ thống rửa đèn
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, sấy nóng và chống chói tự động
Tùy chọn 12 màu sơn khác nhau bao gồm cả hiệu ứng ánh kim
Lưới tản nhiệt khung đơn, hốc gió và bộ khuếch tán bằng aluminum màu bạc và tông màu chrome tối Không
Cửa hút gió phía trước được kéo lên cao hơn và đường viền sắc nét hơn về phía dưới, được chắn bởi các lưới tản nhiệt tổ ong và chia bởi các thanh trang trí bạc Không
Lưới tản nhiệt khung đơn mạ chrome với cấu trúc tổ ong mạ chrome bóng màu tối Không
Khe khuếch tán bên dưới nắp capo Không
Logo S line được gắn trên vai trước Không
Ốp khuếch tán được mở rộng với lưới tản nhiệt hình tổ ong mạ chrome tối màu Không
Viền bạc bao quanh nó và hai ống xả Không
Gói kính màu đen, Gói viền bóng khung cửa kính
Ốp ngưỡng cửa có chèn Aluminium (Advanced), logo “S” phát sáng (S line)
Nắp khoang hành lý tự động mở bằng điện
Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tiến, bộ dụng cụ và con đội

Bảng thông số ngoại thất xe Audi A4

3. Nội thất

Audi A4

Nội thất xe hiện đại và sang trọng

Khoang nội thất xe hiện đại, tiện nghi với các trang thiết bị hiện đại. Là dòng xe hạng sang nên không có gì khó hiểu vì sao Audi A4 lại được đầu tư mạnh tay như vậy. Cụ thể:

+ Vô-lăng xe 3 chấu bọc da đa chức năng và được tích hợp nút điều khiển âm thanh, rảnh tay khi nghe gọi

+ Màn hình trung tâm đa chức năng với khả năng hiển thị tốt, hình ảnh sắc nét

+ Rèm che nắng ở cửa sau điều chỉnh bằng tay

+ Ghế ngồi của xe được bọc da tổng hợp cao cấp màu đen, nâu hoặc xám với hai ghế trước chỉnh điện 4 hướng.

+ Thảm trải sàn trước, sau và cả khoang hành lý

+ Gương chiếu hậu bên trong tràn viền, chống chói tự động

>> Xem thêm: Nên mua xe hạng sang cỡ nhỏ nào hiện nay?

4. Tiện nghi

Hệ thống tiện nghi xe đầy đủ với bao gồm nhiều hệ thống hiện đại mang đến nhiều trải nghiệm tuyệt vời cho khách hàng. Cụ thể:

+ Hệ thống giải trí đa phương tiện kết nối MMI Radio với màn hình xe ô tô cảm ứng 10.1 kết nối với các thiết bị đầy đủ

+ Hệ thống âm thanh tiêu chuẩn Audi Sound System, giao diện Bluetooth

+ Hệ thống điều hòa nhiệt độ cao cấp 3 vùng tự động

+ Hệ thống Start/Stop, Tùy chọn 5 chế độ lái Audi

+ Xe có chìa khóa mở cửa thông minh, từ xa

5. Độ an toàn

An toàn xe đạt chuẩn với các trang thiết bị hiện đại cơ bản như:

+ Túi khí bên hông phía trước và túi khí cạnh bên 

+ Cảnh báo cài dây an toàn       

+ Khóa an toàn trẻ em và khóa cố định ghế trẻ em ISOFIX và dây cố định vào ghế sau 

+ Hỗ trợ đỗ xe với cảm biến phía trước và sau cùng camera phía sau         

+ Hệ thống tái tạo năng lượng phanh 

+ Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)    

+ Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control với giới hạn tốc độ 

+ Cảnh báo áp suất lốp    

+ Bộ sơ cứu với tam giác cảnh báo và áo phản quang an toàn

6. Khả năng vận hành

– Động cơ

Audi A4

Động cơ xe mạnh mẽ và bền bỉ

Đông cơ xe sử dụng xăng TFSI 4 xi-lanh 2.0 Turbo và hộp số 7 cấp S tronic. Xe vận hành tốt với khả năng lái ổn đinh, ít gặp các vấn để về tốc độ. Cụ thể:

Thông số Audi A4 S Line Audi A4 Advanced
Động cơ
Động cơ Tăng áp 4 xi-lanh, phun xăng trực tiếp (International Engine of the Year 2019) và hệ thống 12V mild hybrid MHEV
Hộp số 7 cấp S tronic
Dung tích xy-lanh (cc) 1.984
Công suất cực đại (mã lực / rpm) 245 / 5.000 – 6.500 190 / 4.200 – 6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm / rpm) 370 / 1.600-4.300 320 / 1.450 – 4.200
Vận tốc tối đa (km/h) 250 241
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h 5.8 7.3

Bảng thông số động cơ xe Audi A4

– Mức tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu hao nhiên liệu của xe nằm ở mức trung bình, là dòng xe hạng sang cần tiêu tốn cho nhiều động cơ mạnh mẽ thì mức tiêu thụ của Audi A4 là khá tiết kiệm. Cụ thể:

+ Audi A4 S Line khi di chuyển trên đường Cao tốc/ Kết hợp/ đô thị lần lượt là 8.7-8.5/5.8-5.3/6.8-6.5 (L/100km)

+ Audi A4 Advanced khi di chuyển trên đường Cao tốc/ Kết hợp/ đô thị lần lượt là 7.7-7.4/5.2-4.7/6.0-5 (L/100km)

7. Giá xe

Năm 2024 Audi A4 được bán ra thị trường với mức giá là 1,695 tỷ VNĐ, nếu so với các đối thủ khác cùng phân khúc như Mercedes-Benz C-Class, BMW 3-Series thì có giá cạnh tranh hơn.

Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe cỡ nhỏ hạng sang, hiện đại thì Audi A4 chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo nhất. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết này đã mang đến cho khách hàng thêm nhiều kiến thức bổ ích. Chúc bạn thành công!

5/5 - (2 bình chọn)
Tác giả: Cao Thanh Lâm
Tags:
Cao Thanh Lâm
Tác giả
Cao Thanh Lâm
Mạng xã hội

Gọi lại ngay cho tôi




    Mitsubishi Triton Athlete có giá khởi điểm từ 630 triệu đồng
    1900 988 910
    Tư vấn miễn phí