Đánh giá xe

#1 Đánh giá xe Isuzu Dmax: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2024

Isuzu Dmax phiên bản mới 2024 được cho ra mắt thị trường với nhiều phiên bản cải tiến và nâng cấp hơn, hứa hẹn sẽ mang đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn hoàn hảo hơn. Dmax ra mắt cách đây 18 năm đến nay luôn là dòng xe bán chạy có mức doanh số khủng hàng năm. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết hơn thông qua bài viết dưới đây nhé.

1. Giới thiệu tổng quan

Isuzu Dmax

Isuzu Dmax phiên bản mới 2024

Isuzu Dmax vừa ra mắt thế hệ thứ 3, đây là dòng xe bán chạy thứ 2 Đông Nam Á. Với nhiều thay đổi trong thiết kế, động cơ Dmax phiên bản mới 2024 hứa hẹn sẽ mang đến cho khách hàng thêm nhiều trải nghiệm tuyệt vời hơn.

– Lịch sử hình thành

Isuzu Dmax thuộc thương hiệu Isuzu Motors đến từ Nhật Bản, đây là hãng xe nổi tiếng tại xứ sở hoa anh đào. Dmax lần đầu tiên được giới thiệu tại thị trường Việt Nam vào năm 2002 trên nền tảng với dòng SUV hạng trung ISUZU MU-X. 

Phiên bản thứ 3 của xe chính thức ra mắt trong tháng 10 năm 2019. Với nhiều thay đổi và cải tiến trong thiết kế, công nghệ cùng hệ thống máy móc hiện đại hơn đã nhanh chóng thu hút và gây ấn tượng với đông đảo khách hàng.

– Phân khúc khách hàng, đối thủ

Isuzu Dmax thuộc phân khúc xe bán tải nổi tiếng, đây là phân khúc có nhiều sự cạnh tranh với hàng loạt cái tên nổi tiếng như: Ford Ranger, Mitsubishi Triton hay Mazda BT-50

 – Các phiên bản và màu sắc

   Năm 2024 xe được tung ra thị trường 4 phiên bản đó là:

+ LS 1.9 4×2 MT

+ LS Prestige 1.9 4×2 AT

+ LS Prestige 1.9 4×4 MT

+ LS Prestige 3.0 4×4 AT.

Xe có 6 màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn đó là: Xám, Đỏ, Xanh, Trắng, Bạc và Đen.

– Thông số kỹ thuật 

Thông số

LS 1.9 4×2 MT

LS Prestige 1.9 4×2 AT

LS Prestige 1.9 4×4 MT

LS Prestige 3.0 4×4 AT

Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)

5295 x 1860 x 1785

5295 x 1860 x 1795

5295 x 1860 x 1795

5295 x 1860 x 1795

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

6.3

6.3

6.3

6.3

Khoảng sáng gầm xe (mm)

225

235

235

235

Dung tích bình nhiên liệu (L)

76

76

76

76

Số chỗ ngồi

05 chỗ

05 chỗ

05 chỗ

05 chỗ

Hệ thống phanh trước

Đĩa

Đĩa

Đĩa

Đĩa

Hệ thống phanh sau

Tang trống

Tang trống

Tang trống

Tang trống

Lốp xe

245/70R16

255/60R18

255/60R18

255/60R18

Mâm xe

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm

Hệ thống dẫn động

cầu sau

cầu sau

2 cầu

2 cầu

Bảng thông số kỹ thuật Isuzu Dmax 2024

2. Ngoại thất

Isuzu Dmax

Khung gầm mới cá tính và mạnh mẽ hơn

Ngoại thất của xe có nhiều thay đổi dễ nhận thấy nhất là khung gầm hoàn toàn mới cá tính và mạnh mẽ hơn. 

– Phần đầu xe

Đầu xe nổi bật với bộ lưới tản nhiệt bản to, được thiết kế nâng cấp với toàn bộ đều được phủ lên nước sơn đen thể thao. Phần nắp ca pô lại được đẩy lên cao hơn làm cho toàn bộ phần đầu xe trông đồ sộ hơn trước khá nhiều.

Hệ thống đèn chiếu sáng nâng cấp với nhiều công nghệ hiện đại bao gồm: Đèn pha dạng Led có chức năng tự động bật/tắt được thiết kế khá mỏng, dải đèn ban ngày Led chữ U giúp xe thêm hiện đại và cá tính hơn.

– Phần thân xe

Khi nhìn ngang xe khá dài, rộng và đồ sộ, so với những phiên bản mới thì Isuzu Dmax được nhận xét là rộng rãi hơn. Thân xe cứng cáp được sử dụng những tấm thép có cường độ cao 980Mpa và các vật liệu khác. Ngoài raxe có bộ vành hợp kim 18 inch có thiết kế 6 chấu hình tam giác cùng 4 vòm bánh được ốp phần khung màu đen.

– Phần đuôi xe

Đuôi xe không có quá nhiều khác biệt, điểm thay đổi rõ rệt nhất có thể thấy đó là độ cứng cáp của thùng xe được tăng lên 20% và trọng lượng lại nhẹ hơn. Hệ thống đèn hậu dạng LED được thiết kế họa tiết khá bắt mang lại điểm nhấn cho phần đuôi xe.

3. Nội thất

isuzu-d-max

Nội thất của xe rộng rãi và sang trọng

Nội thất của xe rộng rãi và sang trọng hơn rất nhiều, xe có thiết kế trục cơ sở được kéo dài thêm 30 mm, đạt 3125 mm. Các trang thiết bị của xe cũng hiện đại, được cải tiến so với phiên bản cũ, cụ thể:

+ Xe có nhiều gói nội thất cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Gói da màu đen, gói vải và gói với 2 tông màu khác nhau ở phiên bản cao cấp nhất

+ Khoang lái sang trọng và hiện đại hơn rất nhiều với khu vực táp lô được bọc da thay vì nhựa giả da

+ Màn hình cảm ứng 9,0 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto

+ Có cụm đồng hồ điện tử theo dõi hành trình

+ Vô lăng 3 chấu được bọc da với thiết kế lục giác bắt mắt và ấn tượng. Có tích hợp nút bấm âm thanh tiện lợi khi di chuyển

+ Ghế xe được nỉ và da cao cấp tùy từng phiên bản với hàng ghế thứ 2 gập 60:40, có tựa tay ở giữa. Hàng ghế điều khiển điện được cả 8 hướng

4. Tiện nghi

Tiện nghi xe đầy đủ với những thiết bị cơ bản như:

+ Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng

+ Màn hình android xe oto thông tin giải trí dạng cảm ứng 9 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Hệ thống âm thanh 8 loa.

+ Khởi động chỉ bằng nút nhấn, nhận diện được giọng nói, đèn pha tự động tiện lợi

+ Khóa cảm biến với khởi động nút nhấn giúp người dùng có thể mở khóa xe trong bán kính 2m

5. Độ an toàn

An toàn xe đầy đủ với những hệ thống cơ bản và đạt chuẩn như:

+ Cảm biến đỗ xe được đặt ở cả phía trước và sau xe

+ Trang bị tay lái trợ lực sẽ chuyển từ thủy lực sang lực điện rất an toàn.

+ Cảm biến lùi

+ Hệ thống cảnh báo các điểm mù

+ 6 túi khí SRS

+ Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC

+ Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

+ Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

+ Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

+ Hệ thống cân bằng điện tử ESC

+ Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS

+ Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA…

6. Khả năng vận hành

Isuzu Dmax

Xe vận hành tốt, ổn định với động cơ mạnh mẽ và bền bỉ

Xe vận hành tốt, ổn định với động cơ mạnh mẽ và bền bỉ. Xe mang đến nhiều trải nghiệm tuyệt vời, có thể lái tốt trên nhiều đoạn địa hình.

– Động cơ

Isuzu Dmax 2024 sử dụng 2 loại động cơ có là động cơ:

+ Động cơ RZ4E 1,9L có công suất 150 mã lực và mô men xoắn cực đại sẽ là 350Nm.

+ Công suất 3,0 L với công suấ 190 mã lực và mô men xoắn cực đại rất cao lên đến 450Nm. Mạnh mẽ hơn so với loại động cơ cũ

Thông số

LS 1.9 4×2 MT

LS Prestige 1.9 4×2 AT

LS Prestige 1.9 4×4 MT

LS Prestige 3.0 4×4 AT

Loại nhiên liệu

Dầu

Dầu

Dầu

Dầu

Hộp số

Số sàn 6 cấp

Số tự động 6 cấp

Số tự động 6 cấp

Số tự động 6 cấp

Loại động cơ

RZ4E, Động cơ dầu 1.9L

RZ4E, Động cơ dầu 1.9L

RZ4E, Động cơ dầu 1.9L

4JJ1-H1, Động cơ dầu 3.0L

Công suất cực đại (hp / rpm)

150 (110)/3600

150 (110)/3600

150 (110)/3600

190 (130)/3600

Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)

350/1800-2600

350/1800-2600

350/1800-2600

380/1800-2800

Bảng thông số động cơ xe Isuzu Dmax 2024

– Mức tiêu hao nhiên liệu

Theo số liệu thống kê từ nhà sản xuất thì Isuzu Dmax có mức tiêu hao nhiên liệu là 

+  Mức tiêu tốn nhiên liệu trung bình của xe bán tải isuzu dmax 1 cầu số sàn khoảng 5,7 – 6,5 lit /100km.

+ Isuzu dmax 1 cầu số tự động, mức tiêu tốn nhiên liệu cao hơn một tí, trung bình khoảng 6 – 7 lit /100km.

7. Giá xe

Năm 2024 xe được bán tại thị trường Việt Nam với mức giá:

STT Dòng xe Giá bán
1 Isuzu D-Max LS 1.9 Prestige 4×2 MT 650,000,000
2 Isuzu D-Max LS 1.9 Prestige 4×4 MT 750,000,000
3 Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 4×2 AT 740,000,000
4 Isuzu D-Max LS Prestige 3.0 4×4 AT 820,000,000

Bảng giá Isuzu Dmax 2024

Trên đây là bài viết đánh giá chi tiết về dòng xe bán tải nổi tiếng của hãng Isuzu, mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết này đã mang đến cho các bạn đọc giả nhiều kiến thức bổ ích. Với nhiều ưu điểm nổi bật trong thiết kế lẫn trang thiết bị công nghệ Isuzu Dmax chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo nhất. Ngoài ra nếu các bạn có quan tâm đến các sản phẩm nội thất như màn hình ô tô DVD Android Z800 New – Isuzu Dmax thì đừng ngần ngại gì nữa hãy liên hệ ngay với Zestech để được tư vấn miễn phí nhé.

5/5 - (1 bình chọn)
Tác giả: Cao Thanh Lâm
Tags:
Cao Thanh Lâm
Tác giả
Cao Thanh Lâm
Mạng xã hội

Gọi lại ngay cho tôi




    Giá lăn bánh BMW 740Li tại Việt Nam và đánh giá chi tiết
    1900 988 910
    Tư vấn miễn phí