#1 Đánh giá xe Mitsubishi Xpander: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2020
Mục lục bài viết
Mitsubishi Xpander là mẫu xe gia đình được ưa chuộng vì sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật. Với giá thành rẻ cùng chất lượng và trang thiết bị hiện đại đây xứng đáng với sự chờ đợi của khách hàng. Vậy 2024 Mitsubishi Xpander có những thay đổi gì? Hãy tìm hiểu câu trả lời trong bài viết đánh giá sau đây nhé.
1. Giới thiệu tổng quan
Mitsubishi Xpander mẫu xe Hot nhất
Mitsubishi Xpander những năm gần đây đã nhanh chóng trở nên phổ biến trong ngành công nghiệp ô tô. Doanh số ngày càng cao, được khách hàng ưa chuông bởi thiết kế, kiểu dáng độc đáo.
– Lịch sử ra đời
Mitsubishi Xpander là dòng xe đến từ thương hiệu Nhật Bản và được tung ra thị trường Việt Nam vào ngày 08/08/2018. Chỉ với hơn 2 năm dòng xe này nhanh chóng được biết đến và đón nhận nồng nhiệt. Bằng chứng cụ thể là hơn 1 năm Mitsubishi Xpander đã có hơn 10.000 xe Mitsubishi XPANDER sẽ được bàn giao đến các khách hàng trong tháng 8.
– Phân khúc khách hàng, đối thủ cạnh tranh
Mitsubishi Xpander là dòng xe thuộc phân khúc MPV cỡ nhỏ, chỉ hơn 2 năm xuất hiện tại Việt Nam dòng xe này đã vươn lên vị trí số 1 về doanh số bán hàng vượt lên cả đối thủ cạnh tranh lớn nhất đó là Toyota Innova
Với giá thành rẻ xe phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng bao gồm những các gia đình nhỏ muốn mu axe để phục vụ nhu cầu đi lại, những người độc thân thường xuyên di chuyển…
Thuộc phân khúc này có thể kể đến nhiều đối thủ cạnh tranh nổi tiếng như: Ford Ecosport, Toyota Avanza, Honda HRV, Suzuki Ertiga, Toyota Innova
– Các phiên bản và màu sắc
2024 xe có 2 phiên bản được tung ra thị trường Việt Nam đó là: Xpander MT, Xpander AT
Về màu sắc xe sở hữu nhiều màu nổi bật, thông dụng cho khách hàng thêm nhiều sự lựa chọn đó là: Vàng cam, đỏ, xanh, tím, trắng, xám, bạc
– Thông số kỹ thuật
Thông số |
Xpander AT |
Xpander MT |
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.475 x 1.750 x 1.730 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.775 |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1.250 |
1.235 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
205 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) |
5.200 |
|
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
|
Số chỗ ngồi |
7 |
|
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
45 |
Bảng thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander của 2024
2. Ngoại thất
Mitsubishi Xpander có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, cứng cáp
Xét về tổng thể Mitsubishi Xpander có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, cứng cáp với nhiều trang thiết bị và hệ thống đèn chất lượng.
– Phần đầu xe
Phần đầu xe được thiết kế hình chiếc khiên với những chi tiết mạ chrome dày dặn và sáng bóng ôm lấy logo
Hệ thống đèn được xếp 3 tầng với tầng 1 đèn Led ngày, tầng giữa là đèn pha lớn còn phía dưới cùng là đèn sương mù hình tròn. Đèn chiếu sáng phía trước tích hợp công nghệ Bi-LED hiện đại, tăng hiệu quả chiếu sáng và thẩm mỹ
Gạt kính trước có thể thay đổi tốc độ
– Phần thân xe
Phần thân thiết kế rộng, cứng cáp có tay năm cửa mạ Chrome, cùng màu thân xe. Gương chiếu hậu mạ Chrome, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ đối với xe Xpander AT và cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ đối với xe Xpander MT
– Phần đuôi xe
Phần đuôi xe không có gì quá nội bật trong thiết kế. Hệ thống đèn bao gồm đèn đuôi và đèn phanh chữ L tách rời nhau. Cụm đèn hậu công nghệ Led và có Ăng-ten vây cá, gạt kính sau và sưởi kính sau
3. Nội thất
Nội thất của Mitsubishi Xpander hiện đại, sang trọng
Nội thất của Mitsubishi Xpander khá ấn tượng, không chỉ được trang bị đầy đủ mà còn rất hiện đại, đáp ứng đủ tiêu chuẩn của người dùng. Cụ thể:
+ Ghế được làm từ chất liệu nỉ cao cấp với ghế lái chỉnh tay 4 hướng (AT) và 6 hướng ( MT). Hàng ghế thứ hai gập 60:40 và hàng ghế thứ ba gập 50:50
+ Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
+ Tay nắm cửa trong mạ crom
+ Kính cửa điều khiển điện
+ Màn hình ô tô hiển thị đa thông tin
+ Móc gắn ghế an toàn trẻ em
+ Điều hòa nhiệt độ có thể
+ Sấy kính trước/sau
+ Gương chiếu hậu chống chói chỉnh tay
4. Tiện nghi
Tiện nghi của xe Mitsubishi Xpander khá ấn tượng với không gian rộng rãi với hệ thống giải trí màn hình LCD rõ nét, âm thanh chất lượng, có CD 2 DIN, USB – 4 loa ( AT) và DVD 2 DIN, USB/Bluetooth, Touch panel – 6 loa (MT).
Còn về hệ thống điều hòa có thể chỉnh tay 2 giàn lạnh và có cửa gió điều hòa ở hàng ghế sau. Ngoài ra Mitsubishi bố trí cho khoang nội thất 16 khay để cốc nhằm tối ưu sự tiện dụng cho hành khách.
5. Độ an toàn
Là dòng xe đến từ Nhật Bản nên hệ thống an toàn luôn được đặt lên hàng đầu đảm bảo cho người lái xe luôn yên tâm trên mọi nẻo đường. Cụ thể xe được trang bị hệ thống an toàn gồm:
+ Túi khí an toàn là túi khí đôi
+ Hàng ghế trước được cơ cấu căng đai tự động
+ Chống bó cứng phanh ABS
+ Phân phối lực phanh điện tử EBD
+ Trợ lực phanh khẩn cấp BA
+ Cân bằng điện tử ASC
+ Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS
+ Khóa cửa từ xa
+ Cảnh báo phanh khẩn cấp
+ Chức năng chống trộm
+ Chìa khóa mã hóa chống trộm
6. Khả năng vận hành
Khả năng vận hành tốt, bền bỉ
Xét về khả năng vận hành của xe đầu tiên chúng ta xét về động cơ, khả năng tiết kiệm nhiên liệu và trải nghiệm thực tế sau đây
– Động cơ
Thông số |
MT |
AT |
Loại động cơ |
4A91 1.5L MIVEC |
|
Dung tích xi-lanh |
1.499 cc |
|
Công suất (mã lực @ vòng/phút) |
104 @ 6.000 |
|
Mã lực (Nm @ vòng/phút) |
141 @ 4.000 |
|
Hộp số |
5 MT |
4 AT |
Hệ thống dẫn động |
1 cầu – 2 WD |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) |
7,4 |
7,6 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) |
5,3 |
5,4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) |
6,1 |
6,2 |
Bảng thông số động cơ của Mitsubishi Xpander 2024
– Mức tiêu hao nhiên liệu
Thông số |
AT |
MT |
||
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) |
Kết hợp |
6,90 |
||
Trong đô thị |
8,50 |
8,80 |
||
Ngoài đô thị |
5,90 |
|||
Bảng thông số mức tiêu hao nhiên liệu của Mitsubishi Xpander 2024
Nhìn vào bảng thông số trên chúng ta có thể nhận thấy xe có khá tiết kiệm nhiên liệu, không có nhiều sự chênh lệch giữa 2 phiên bản.
– Lái thử
Khi cầm xe lái thử mọi khách hàng đều có nhận xét xe vận hành khá êm, các thao tác bàn đạp, vô lăng dễ sử dụng. Xe không chỉ chạy tốt trên những đoạn đường thành phố mà những đường hẹp, dốc, nhiều vật cản thì xe vẫn vận hành khá tốt. êm và không bị xóc.
7. Giá xe
Bảng giá chính xác nhất của Mitsubishi Xpander 2024 là
Phiên bản |
Giá xe (triệu đồng) |
Giá mới (triệu đồng) |
Xpander 1.5 AT 2020 |
620 |
630 |
Xpander 1.5 MT 2020 |
550 |
555 |
Bảng giá xe Mitsubishi Xpander 2024
Bạn đang phân vân với số tiền hơn 600 triệu có thể mua được dòng xe nào chất lượng, tiết kiệm nhiên liệu thì chắc chắn với ít phút lưu lại trên bài viết này đã cho các bạn thêm một sự gợi ý hoàn hảo rồi phải không nào. Ngoài ra, những thiết bị nội thất xe ô tô cũng vô cùng quan trọng, nếu bạn đang muốn tìm hiểu thêm về màn hình ô tô DVD Z800 Pro – Mitsubishi Xpander thì hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi nhé.
Tôi là Cao Thanh Lâm – Chuyên Viên cao cấp trong lĩnh vực Ô tô tại thị trường Châu Á. Với kinh nghiệm 20 năm trong nghề, tôi thấu hiểu mong muốn cũng như nhu cầu của khách hàng.
Trong lĩnh vực màn hình ô tô android và android box – Zestech là đơn vị số 1 tại thị trường Việt Nam. Chiếm 70% thị phần trong nước và chuẩn bị phát triển ra Đông Nam Á.