#1 Đánh giá xe Nissan Navara: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2024
Mục lục bài viết
Nissan Navara phiên bản mới 2024 là dòng xe bán tải khá phổ biến và dành được nhiều sự yêu thích của khách hàng Việt. Với thiết kế ấn tượng cùng nhiều công nghệ hiện đại Navara xứng đáng với sự kỳ vọng của đông đảo khách hàng. Để tìm hiểu kỹ hơn về dòng xe này hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1. Giới thiệu tổng quan xe
Nissan Navara phiên bản mới
Nhắc đến dòng xe bán tải thì người ta sẽ nghĩ ngay đến Ford Ranger, đấy là điều không cần bàn cãi tuy nhiên với lợi thế giá thành hợp lý Nissan Navara đã và đang trở thành đối thủ đáng gờm trong phân khúc. Theo thống kê thì đây là dòng xe bán chạy thứ 2 trong phân khúc.
– Lịch sử hình thành
Nissan Navara thuộc thương hiệu xe hơi nissan của Nhật Bản. Xe lần đầu tiên được ra mắt thị trường vào năm 1997 và sau hơn 23 năm Navara phiên bản mới đang ở thế hệ thứ 3. Còn tại Việt Nam thì xe lần đầu được cho ra mắt vào năm 2015 với 4 phiên bản và đã nhanh chóng trở thành một trong những chiếc xe bán tải được ưa thích nhất hiện nay
– Phân khúc khách hàng, đối thủ
Xe thuộc phân khúc bán tải với nhiều đối thủ nặng ký mà nổi tiếng đó là: Ford Ranger, Mazda BT-50, Chevrolet Colorado, Toyota Hilux, Mitsubishi Triton.
– Các phiên bản và màu sắc
Năm 2024 xe được bán ra thị trường Việt 6 phiên bản đó là:
+ Nissan Navara E
+ Nissan Navara EL
+ Premium R (EL)
+ Nissan Navara SL
+ Nissan Navara VL và Premium R (VL)
+ Nissan Navara Black Edition A-IVI
Xe có 6 màu ngoại thất cho khách hàng lựa chọn đó là: Vàng sa mạc, Nâu đậm, Trắng ngọc trai, Bạc, Xám và Xanh dương.
– Thông số kỹ thuật
Thông số | Navara 2.5 AT 4WD (VL) | Navara 2.5 MT 4WD (SL) | Navara 2.5 MT 2WD (E) | Navara 2.5 AT 2WD (EL) | Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (EL) |
Kích thước – Trọng lượng | ||||||
Chiều dài tổng thể (mm) | 5255 | |||||
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1850 | |||||
Chiều cao tổng thể | 1840 | 1810 | 1780 | 1795 | 1840 | 1795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3150 | |||||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1570/1570 | 1550/1550 | 1570/1570 | |||
Chiều dài tổng thể thùng xe (mm) | 1503 | 1475 | 1503 | 1475 | ||
Chiều rộng tổng thể thùng xe (mm) | 1560 | 1485 | 1560 | 1485 | ||
Chiều cao tổng thể thùng xe (mm) | 230 | 215 | 225 | 230 | 225 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1970 | 1922 | 1798 | 1870 | 1970 | 1870 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2910 | |||||
Số chỗ ngồi | 5 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||||
Khả năng kéo (kg) | 3000 | 2000 | – | 3000 | – | |
Góc thoát trước (độ) | 32.4 | 31.3 | 33 | 32.4 | 33 | |
Góc thoát sau (độ) | 26.7 | 25.5 | 26 | 26.7 | 26 |
Bảng thông số kỹ thuật xe Nissan Navara 2024
2. Ngoại thất
Nissan Navara có thiết kế ngoại thất khá hầm hố và mạnh mẽ
Cũng giống như các dòng xe bán tải khác Nissan Navara có thiết kế ngoại thất khá hầm hố và mạnh mẽ đúng bản chất tuy nhiên Navara vẫn có độ mềm mại, uyển chuyển không quá dữ dằn. Đây được xem là nét riêng và là đặc điểm nổi bật của dòng xe này.
– Phần đầu xe
Đầu xe nổi bật với bộ lưới tản nhiệt mạ crom sáng bóng bắt mắt với bộ khung gầm cứng cáp và chắc chắn. Hệ thống đèn pha sáng bóng bao gồm cụm đèn pha LED Projector với góc chiếu sáng rộng, có chức năng bật/tắt tự động khi di chuyển vào vùng tối. Đèn chiếu sáng ban ngày cùng cụm đèn sương mù dạng tròn.
– Phần thân xe
Nhìn ngang thân xe tạo cảm giác mạnh mẽ, đậm chất thể thao cùng các đường gân nổi chạy dài từ hốc bánh trước đến gần đuôi xe.Viền kính cửa sổ bên dưới cùng tay nắm cửa được phủ crom sáng đem đến cái nhìn sang trọng hơn. Bộ vành 16-18 inch tùy phiên bản cứng cáp, chắc chắn nâng đỡ toàn bộ chiếc xe.
– Phần đuôi xe
Là dòng xe bán tải nên phần thùng xe luôn được khách hàng quan tâm hàng đầu. Nissan Navara có thùng xe rộng, chứa được nhiều đồ và đây là một trong những đặc điểm được đánh giá cao nhất của dòng xe này. Kích thước thùng xe DxRxC tùy từng phiên bản sẽ khác nhau. Phía đuôi xe trông khá mạnh mẽ, hầm hố cùng nắp thùng gia cố cứng cáp, to lớn.
Hệ thống đèn xe ấn tượng với đèn hậu dạng Led hình trụ xếp chồng lên nhau vô cùng nổi bật.
Sau đây là bảng thông số ngoại thất của xe từng phiên bản:
Thông số | Navara 2.5 AT 4WD (VL) | Navara 2.5 MT 4WD (SL) | Navara 2.5 MT 2WD (E) | Navara 2.5 AT 2WD (EL) | Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (EL) | |
Ngoại thất | |||||||
Gương chiếu hậu ngoài xe | Màu | Mạ crôm | |||||
Gập điện | Có | Không | Có | ||||
Chỉnh điện | Có | ||||||
Tích hợp xi-nhan báo rẽ | Có | Không | Có | ||||
Gạt mưa trước | Gián đoạn 2 tốc độ với cảm biến tốc độ | ||||||
Đèn trước | LED Projector Với chức năng tự động bật tắt | Halogen. với chức năng tự động bật tắt | Halogen | LED Projector Với chức năng tự động bật tắt | Halogen | ||
Dải đèn LED chạy ban ngày tích hợp trên đèn | Có | Không | Có | Không | |||
Cản trước | Không | Có | |||||
Đèn sương mù phía trước | Có | ||||||
Cụm đèn hậu LED (Đèn báo phanh trên cao, đèn báo rẽ) | Có | ||||||
Bậc lên xuống | Dạng thanh ngang | Có | Dạng thanh ngang | Có | |||
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ crôm với chức năng mở cửa bằng nút bấm | Mạ crôm | Mạ crôm với chức năng mở cửa bằng nút bấm | Mạ crôm | |||
Giá nóc | Có | Không | Có | Không | |||
Kích thước mâm xe | Mâm đúc 18 inch | Mâm đúc 16 inch | Mâm đúc 18 inch | Mâm đúc 16 inch | |||
Kích thước lốp | 255/60R18 | 205R16 | 255/70R16 | 255/60R18 | 255/70R16 | ||
Lốp dự phòng | Mâm đúc | Mâm thép | Mâm đúc | Mâm thép | |||
Cánh lướt gió sau | Có | ||||||
Nắp che động cơ | Có | ||||||
Sấy kính sau | Có |
Bảng thông số ngoại thất Nissan Navara 2024
3. Nội thất
Nissan Navara đề cao tính tiện dụng hơn là thiết bị xa hoa, hiện đại
Nếu ngoại hình là lợi thế thì nội thất của xe vẫn chưa có quá nhiều nội bật, Nissan Navara phiên bản mới đề cao tính tiện dụng hơn là thiết bị xa hoa, hiện đại.
+ Khoang lái của xe đơn giản với những thiết bị cơ bản như màn hình android ô tô cảm ứng AVN 8 inch với 2 dàn nút bấm dọc 2 bên và bên dưới. Táp lô làm từ nhựa đen nhám chưa quá nổi bật
+ Vô lăng xe được tích hợp nút điều khiển âm thanh, nút điều chỉnh hệ thống kiểm soát hành trình, nút nghe điện thoại rảnh tay vô cùng tiện ích. Tuy nhiên chỉ có phiên bản Navara 2.5 AT 4WD (VL), Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) là được trang bị còn những phiên bản khác thì không
+ Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động với la bàn hoặc chỉnh tay tùy phiên bản
+ Ghế ngồi bọc da hoặc nỉ êm ái, dễ chịu chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ quan hàng không vũ trụ Mỹ (NASA) đối với phiên bản Navara 2.5 AT 4WD (VL), Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL). Còn những phiên bản còn lại thì chỉnh tay 6 hướng. Ghế bên chỉnh tay 4 hướng. Ghế sau với sàn ghế với chức năng gấp gọn (một lần gấp)
+ Cửa sổ phía người lái chỉnh điện với chức năng chống kẹt cùng hộc đựng găng tay, đèn trên trần tại ghế sau
4. Tiện nghi
Tiện nghi xe có đầy đủ trang thiết bị cơ bản như hệ thống điều hòa mát lạnh, giải trí đa phương tiện cùng âm thanh mạnh mẽ, chất lượng.
+ Màn hình hiển thị đa chức năng
+ Hệ thống âm thanh với màn hình màu 5 inch; 6 loa; MP3, AUX, USB, Bluetooth đối với phiên bản Navara 2.5 AT 4WD (VL), Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) còn những phiên bản còn lại sử dụng màn hình đen trắng; 2 DIN; 6 loa; MP3, AUX, USB
+ Hệ thống điều hòa tự động; 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn với phiên bản Navara 2.5 AT 4WD (VL), Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) còn những phiên bản còn lại sử dụng điều hòa chỉnh tay; với chức năng lọc bụi bẩn
+ Có hệ thống thông gió cho hàng ghế sau
5. Độ an toàn
Nissan Navara 2024 được trang bị hệ thống an toàn hiện đại với nhiều tính năng nổi bật đảm bảo khách hàng có thể yên tâm khi lái xe. Tất cả đều đạt chuẩn chất lượng như:
+ Hệ thống chống bó cứng phanh
+ Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
+ Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
+ Túi khí người lái
+ Túi khí người ngồi bên
+ Dây đai an toàn đa điểm trước và đa điểm sau
+ Thanh gia cường tại tất cả các cửa
+ Khóa trẻ em tại cửa sau
+ Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh
+ Hệ thống kiểm soát hành trình, camera lùi, chế độ mở cửa với nút bấm (bên người lái) đối với phiên bản Navara 2.5 AT 4WD (VL), Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL)
6. Khả năng vận hành
Nissan Navara vận hành bền bỉ, động cơ mạnh mẽ
Xét về vận hành thì xe khá nổi bật, di chuyển tốt trên mọi nẻo đường kể cả những đoạn đường hiểm trợ, gập ghềnh khó đi. Mức tiêu hao nhiên liệu của xe được xếp vào danh sách những dòng xe tiết kiệm xăng nổi bật.
– Động cơ
Nissan Navara phiên bản mới có 2 tùy chọn động cơ đó là:
+ Động cơ diesel YD25 (High) DOHC, 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 188 mã lực tại tốc độ tua máy 3600 vòng/phút, momen xoắn tối đa 450 Nm tại tốc tộ tua máy 2000 vòng/phút.
+ Động cơ diesel YD25(Mid), 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 161 mã lực tại tốc độ tua máy 3600 vòng/phút, momen xoắn tối đa 403 Nm tại tốc độ tua máy 2000 vòng/phút.
Tùy từng phiên bản xe mà sẽ trang bị động cơ tương ứng, cụ thể:
Thông số | Navara 2.5 AT 4WD (VL) | Navara 2.5 MT 4WD (SL) | Navara 2.5 MT 2WD (E) | Navara 2.5 AT 2WD (EL) | Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (EL) | |
Động cơ | |||||||
Tên động cơ | YD25 (High) | YD25 (Mid) | YD25 (High) | YD25 (Mid) | |||
Loại động cơ | DOHC, 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS | ||||||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.488 | ||||||
Hành trình pít-tông (mm) | 89 x 100 | ||||||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188/ 3600 | 161/ 3600 | 188/ 3600 | 161/ 3600 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 450 / 2000 | 403 / 2000 | 450 / 2000 | 403 / 2000 | |||
Tỷ số nén | Có | ||||||
Loại nhiên liệu | Diesel | ||||||
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 80 | ||||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||||||
Phanh sau | Tang trống | ||||||
Hộp số | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | Số sàn 6 cấp | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | |||
Hệ thống truyền động | 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử (Shift-on-the-fly) | 1 cầu | 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử (Shift-on-the-fly) | 1 cầu | |||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | |||||
Sau | Lo xo lá (Nhíp) với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn | Hệ thống treo sau đa điểm | Lo xo lá (Nhíp) với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn | Hệ thống treo sau đa điểm |
Bảng thông số động cơ xe Nissan Navara 2024
– Mức tiêu hao nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiên liệu của xe trong đô thị/ ngoài đô thị/ kết hợp (l/100km) lần lượt là:
+ Navara 2.5 AT 4WD (VL): 10.51/6.73/8.12 (l/100km)
+ Navara 2.5 MT 4WD (SL): 10.51/6.73/8.12 (l/100km)
+ Navara 2.5 MT 2WD (E): 9.84/6.76/7.9 (l/100km)
+ Navara 2.5 AT 2WD (EL): 9.61/6.35/7.55 (l/100km)
7. Giá xe
Năm 2024 xe được bán tại Việt Nam với mức giá là:
Phiên bản |
Giá xe (triệu đồng) |
Nissan Navara E |
625 |
Nissan Navara EL A-IVI |
679 |
Nissan Navara SL |
725 |
Nissan Navara EL |
669 |
Nissan Navara VL
|
|
Bảng giá xe Nissan Navara 2024
Trên đây là bài viết đánh giá chi tiết về dòng xe bán tải Nissan Navara phiên bản mới, với số tiền hơn 800 triệu đồng thì đây chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo nhất. Mong rằng với những thông tin nêu trên đã mang đến cho các bạn đọc giả những điều thật sự bổ ích. Ngoài ra nếu các bạn có nhu cầu muốn tìm hiểu thêm về các dòng sản phẩm nội thất ô tô như màn hình ô tô DVD Android Z800 New – Nissan Navara thì hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí nhé.
Tôi là Cao Thanh Lâm – Chuyên Viên cao cấp trong lĩnh vực Ô tô tại thị trường Châu Á. Với kinh nghiệm 20 năm trong nghề, tôi thấu hiểu mong muốn cũng như nhu cầu của khách hàng.
Trong lĩnh vực màn hình ô tô android và android box – Zestech là đơn vị số 1 tại thị trường Việt Nam. Chiếm 70% thị phần trong nước và chuẩn bị phát triển ra Đông Nam Á.