#1 Đánh giá xe Toyota Altis: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật năm 2024
Mục lục bài viết
Với thiết kế sang trọng, nổi bật nhất của thương hiệu Toyota nên không có gì khó hiểu vì sao toyota altis lại là dòng xe được ưa chuộng và bán chạy như vậy tại thị trường Việt Nam. Sở hữu nhiều ưu thế vượt trội Toyota Altis nhanh chóng vươn lên và chiếm lĩnh thị trường, trở thành cái tên đáng gờm cho các hãng ô tô khác. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về dòng xe này thông qua bài viết đánh giá sau đây nhé.
1. Giới thiệu tổng quan
Xe toyota altis
So với những năm trước đây Toyota Altis tuy đã không còn quá nổi tiếng nhưng đây chắc chắn vẫn luôn là sự lựa chọn đáng được cân nhắc của khách hàng trong phân khúc xe sedan.
– Lịch sử ra đời
Toyota altis là dòng xe thuộc thương hiệu ô tô nổi tiếng Nhật Bản được sản xuất năm 1968. Sau khi ra mắt xe nhanh chóng trở thành một trong những dòng xe bán chạy nhất thế giới nhất là tại thị trường Bắc Mỹ. Tính đến nay xe đã có 12 thế hệ với những cải tiến vượt bậc, nâng cấp về ngoại hình lẫn nội thất mang đến cho khách hàng nhiều trải nghiệm thú vị.
– Phân khúc khách hàng, đối thủ cạnh tranh
Toyota Altis thuộc phân khúc xe hạng C 4,5 chỗ phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Với thiết kế trẻ trung, năng động xe phù hợp với các bạn trẻ yêu thích sự thoải mái, đam mê cuộc sống hiện đại. Đặc biệt, dòng xe sedan sang trọng và thừa hưởng công nghệ cao cấp này là gợi ý hoàn hảo cho những vị doanh nhân thành đạt hoặc gia đình cá nhân.
Thuộc phân khúc xe có nhiều đối thủ cạnh tranh lớn như: Mazda 3, Kia Cerato Hyundai Elantra, Honda Civic, Ford Focus…
– Các phiên bản và màu sắc
Năm 2024 Toyota Altis được bán tại thị trường Việt Nam 5 phiên bản là: Altis 1.8E MT, Altis 1.8E CVT, Altis 1.8G CVT, Altis 2.0V Luxury , Altis 2.0V Sport.
Về màu sắc xe có 4 màu đó là: Đen, Bạc, Trắng, Nâu
– Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật |
Toyota Altis 1.8E MT |
Toyota Altis 1.8G CVT |
Toyota Altis 2.0V CVT |
Kích thước tổng thể bên ngoài DxRxC |
4620 x 1775 x 1460 mm |
4620 x 1775 x 1460 mm |
4620 x 1775 x 1460 mm |
Kích thước tổng thể bên trong DxRxC
|
1930 x 1485 x 1205 mm |
1930 x 1485 x 1205 mm |
1930 x 1485 x 1205 mm |
Chiều dài cơ sở |
2700 mm |
2700 mm |
2700 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
130 mm |
130 mm |
130 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
5.4m |
5.4m |
5.4m |
Tự trọng/ Toàn tải |
1225/1630 kg |
1250/1655 kg |
1290/1685 kg |
Bảng thông số kỹ thuật của Toyota Altis 2024
2. Ngoại thất
Ngoại thất của xe khá đẹp mắt, được đầu tư kỹ lưỡng về mặt thiết kế lẫn hệ thống đèn xe.
– Phần đầu xe
Phần đầu xe có thiết kế lưới tản nhiệt một thanh crom nối liền với cụm đèn pha. Đèn Halogen phản xạ đa hướng với thiết kế sắc cạnh, vuốt dài sang hai bên. Hốc gió và cản trước nhìn khỏe khoắn hơn nhờ các đường gân tối màu.
– Phần thân xe
Thân xe thiết kế gọn gàng, đơn giản cùng với thiết bị ngoại thất đầy đủ, tiên tiến nh gương chiếu hậu cùng màu thân xe, chỉnh điện, gập điện, tích hợp tính năng báo rẽ. Tay nắm cửa cùng màu thân xe có viền bạc trang bị tính năng mở cửa thông minh.
– Phần đuôi xe
Phần đuôi khá rộng và thiết kế tròn trĩnh. Hệ thống đèn hậu Led sáng, kéo dài tạo điểm nhấn
3. Nội thất
Nội thất xe được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại, tiên tiến
Nội thất xe được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại, tiên tiến nhất hiện nay. Tất cả đều được Toyota chăm chút và trang bị đầy đủ. Cụ thể như:
+ Ghế ngồi được bọc chất liệu da và nỉ cao cấp tùy thuộc vào từng phiên bản. Được tích hợp thêm chức năng chỉnh điện giúp cho hành khách khi ngồi trên xe có thể cảm nhận được sự thoải mái và dễ chịu nhất.
+ Thiết kế bảng táp lô của dòng xe này cũng chuyên nghiệp hơn nhờ vào sự tỉ mỉ, trau chuốt ở những đường nét bên trong.
+ Được trang bị thêm đồng hồ tốc độ kỹ thuật số tới 7 inch giúp cho bạn có thể theo dõi tình trạng của xe một cách tốt nhất.
+ Loại tay lái 3 chấu chỉnh tay 4 hướng có nút bấm điều khiển tích hợp điều chỉnh âm thanh, màn android ô tô hiển thị đa thông tin
+ Gương chiếu hậu trong có thể điều chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm
+ Loại đồng hồ Optitron cao cấp có chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, báo vị trí cần số,
+ Màn hình màu hiển thị đa thông tin
4. Tiện nghi
Tiện nghi Toyota Altis được xếp vào diện cao cấp, đầy đủ mang đến cho khách hàng trải nghiệm chất lượng nhất.
+ Hệ thống điều hòa tự động
+ Hệ thống âm thanh loại thường với đầu đĩa CD 1 đĩa, 6 loa, có cổng kết nối AUX/ USB/ Bluetooth
+ Chức năng đàm thoại rảnh tay
5. Độ an toàn
Hệ thống an toàn của xe bao gồm:
+ bên trong xe được trang bị 7 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh điện tử,…
+ Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe, cảnh báo điểm mù, các chức năng hỗ trợ an toàn như giữ làn đường, lên dốc, giảm áp suất lốp…
+ Cảm biến lùi, camera lùi
6. Khả năng vận hành
Xe vận hành tốt, có động cơ mạnh mẽ
Xe vận hành tốt, có động cơ mạnh mẽ. Trên những đoạn đường cao tốc, gập ghềnh khó đi thì xe vẫn có thể di chuyển nhanh chóng và dễ dàng.
– Động cơ
Thông số |
Altis 2.0V CVT-i |
Altis 1.8G CVT |
Altis 1.8G MT |
Loại động cơ
|
4 xy-lanh, thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-I kép, ACIS |
4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-I kép ACIS |
4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép ACIS |
Dung tích công tác (cc)
|
1987 |
1798 |
1798 |
Công suất cực đại (Ps)
|
107(143)/6200 |
103(138)/6400 |
103(138)/6400 |
Momen xoắn cực đại (Kgm)
|
187/3600 |
173/4000 |
173/4000 |
Hộp số
|
Tự động vô cấp thông minh |
Hộp số tự động vô cấp |
Hộp số tay 6 cấp |
Bảng thông số động cơ của xe Toyota Altis 2024
– Mức tiêu hao nhiên liệu
Xe có mức tiêu hao nhiên liệu là:
Địa hình |
Altis 2.0V CVT-i |
Altis 1.8G CVT |
Altis 1.8G MT |
Trong đô thị (L/100km)
|
9 |
8.6 |
9.2 |
Ngoài đô thị (L/100km)
|
5.6 |
5.2 |
5.6 |
Kết hợp (L/100km)
|
6.8 |
6.5 |
6.9 |
Bảng mức tiêu hao nhiên liệu của xe Toyota Altis 2024
– Lái thử
Xe được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại cùng động cơ mạnh mẽ mang lại cho khách hàng những trải nghiệm thú vị và tuyệt vời. Bên cạnh đó, Toyota Altis 2024 cũng rất phù hợp với đối tượng khách hàng nữ khi dòng xe này dễ dàng điều khiển, việc tăng tốc mượt mà êm ái, không gây cảm giác choáng đối với người dùng.
7. Giá xe
STT |
Dòng xe |
Giá bán |
Giá Đàm phán |
1 |
Altis 1.8E CVT |
733,000,000 |
663,000,000 |
2 |
Altis 1.8E MT |
697,000,000 |
639,000,000 |
3 |
Altis 1.8G CVT |
791,000,000 |
729,000,000 |
4 |
Altis 2.0V CVT |
889,000,000 |
824,000,000 |
5 |
Altis 2.0V Sport |
932,000,000 |
867,000,000 |
Bảng giá xe Toyota Altis năm 2024
Với những đánh giá chi tiết trong bài viết này chắc hẳn đã cung cấp thêm cho các bạn đọc giả nhiều thông tin hữu ích về dòng xe Toyota Altis này rồi phải không nào. Bên cạnh đó nếu các bạn có nhu cầu tìm mua các sản phẩm nội thất ô tô của Toyota như màn hình ô tô DVD Z800 Pro – Toyota Altis thì hãy nhanh tay liên hệ với Zestech nhé.
Tôi là Cao Thanh Lâm – Chuyên Viên cao cấp trong lĩnh vực Ô tô tại thị trường Châu Á. Với kinh nghiệm 20 năm trong nghề, tôi thấu hiểu mong muốn cũng như nhu cầu của khách hàng.
Trong lĩnh vực màn hình ô tô android và android box – Zestech là đơn vị số 1 tại thị trường Việt Nam. Chiếm 70% thị phần trong nước và chuẩn bị phát triển ra Đông Nam Á.