#1 Đánh giá xe Lexus: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2024
Mục lục bài viết
Lexus là hãng sản xuất ô tô nổi tiếng thế giới, đây là thương hiệu xe sang đang được quan tâm và yêu thích nhất hiện nay. Hầu hết tất cả các mẫu xe của Lexus đều được đầu tư về ngoại hình lẫn nội thất bên trong. Vậy hiện nay trên thị trường Việt Lexus đang được bán bao gồm những phiên bản nào và giá thành ra sao? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu câu trả lời ngay sau bài viết dưới đây nhé.
1. Giới thiệu tổng quan
Hiện nay trên thị trường Việt Lexus có khá nhiều mẫu mã xe khác nhau được bày bán, mỗi một dòng xe sẽ có những đặc điểm riêng. Đầu tiên chúng ta hãy tìm hiểu tổng quan về dòng xe này thông qua những thông tin sau đây nhé.
– Lịch sử hình thành
Lexus là thương hiệu hạng sang trực thuộc hãng Toyota của Nhật Bản nổi tiếng với chất lượng tốt. Các dòng xe thuộc thương hiệu này khá nổi tiếng và được ưa thích trên thế giới. Tuy là thương hiệu con nhưng Lexus lại thành công ngoài sự mong đợi, là đối thủ cạnh tranh với nhiều thương hiệu xe lớn khác đến từ nước Đức và Mỹ.
– Phân khúc khách hàng, đối thủ cạnh tranh
Lexus sở hữu những dòng xe nổi bật thuộc phân khúc xe hạng sang phù hợp với những người trẻ doanh nhân thành đạt. Cạnh tranh trực tiếp là những thương hiệu xe nổi tiếng không kém đó là Audi, BMW hay Mercedes-Benz.
– Các phiên bản và màu sắc
Năm 2024 Lexus tung ra thị trường 14 phiên bản đó là:
+ Lexus ES 250
+ Lexus ES300h
+ Lexus GS300
+ Lexus GS 350
+ Lexus NX300
+ Lexus RX300
+ Lexus RX350
+ Lexus RX350L
+ Lexus RX450H
+ Lexus GX460
+ Lexus LX570
+ Lexus RC300
+ Lexus LS 500
+ Lexus LS500h
Màu sắc xe đa dạng với những tone màu cơ bản cho khách hàng lựa chọn.
2. Chi tiết các phiên bản xe Lexus 2024
Mỗi một dòng xe khác nhau sẽ có những đặc điểm riêng, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết thông qua bài viết dưới đây nhé.
– Lexus ES
Lexus ES
Lexus ES thế hệ thứ 7 được giới thiệu ra thị trường là vào ngày 26/04/2018 và được ra mắt tại Việt Nam tháng 10/2018. Đây là dòng xe sedan hạng sang cỡ trung nổi bật với thiết kế thể thao, được nâng cấp về kích thước lẫn trang bị nhiều công nghệ hiện đại mang đến cho khách hàng những trải nghiệm thú vị và hấp dẫn hơn.
Lexus ES có 2 phiên bản đó là Lexus ES250 và Lexus ES300H. Xe có 8 màu sắc cho khách hàng lựa chọn đó là: Đỏ; Đen; Xanh; Ghi Sonic Titanium; Bạc; Xám; Trắng; Nâu.
Sau đây là bảng thông số kỹ thuật của xe Lexus ES
Thông số |
Lexus ES 250 |
Lexus ES 300h |
||||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) |
4.975 x 1.865 x 1.445 |
|||||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.870 |
|||||
Chiều rộng cơ sở (mm) |
Trước |
1.590 |
||||
Sau |
1.600 |
|||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
154 |
150 |
||||
Dung tích khoang hành lý (L) |
420 |
|||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
60 |
50 |
||||
Trọng lượng (kg) |
Không tải |
1.600 – 1.660 |
1.680 – 1.740 |
|||
Toàn tải |
2.100 |
2.150 |
||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5.9 |
|||||
Động cơ |
Mã động cơ |
A25A-FKS |
A25A-FXS |
|||
Loại |
4-cylinders, Inline type, D4S |
4-cylinders, Inline type, D4S |
||||
Dung tích (cm3) |
2.487 |
|||||
Công suất cực đại (Hp/rpm) |
204/6.600 |
176/5.700 |
||||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
243/4.000 – 5.000 |
221/3.600 – 5.200 |
||||
Mô-tơ điện |
Loại |
– |
Permanent magnet motor |
|||
Công suất (Hp) |
– |
120 |
||||
Momen xoắn (Nm) |
– |
202 |
||||
Tổng công suất (Hp) |
– |
214 |
||||
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO4 without OBD |
EURO6 without OBD |
||||
Chế độ tự động ngắt động cơ |
Có |
Không |
||||
Hộp số |
UB80E Direct Shift-8AT |
P710 Electronic continuously variable transmission |
||||
Truyền động |
FF |
|||||
Chế độ lái |
3MODES (ECO/NORMAL/SPORT) |
|||||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) |
Cao tốc |
5.5 |
4.5 Tentative |
|||
Đô thị |
8.4 |
5.1 Tentative |
||||
Hỗn hợp |
6.6 |
4.7 Tentative |
Bảng thông số kỹ thuật xe Lexus ES 2024
– Lexus GS
Lexus GS
Đây cũng là một trong những mẫu xe được ưa chuộng của Lexus, xe thuộc phân khúc sedan thể thao với 2 phiên bản đó là: Lexus GS300 và Lexus GS 350. Sau lần đầu tiên được giới thiệu vào năm 2015 và đến 2016 thì ra mắt tại Việt Nam, Lexus GS luôn là cái tên được quan tâm với nhiều ưu điểm nội bật. Có thể kể đến sức mạnh động cơ bền bỉ với khối động cơ tăng áp 2.0 với 241 sức ngựa, hộp số tự động 8 cấp, 5 chế độ lái, tích hợp nhiều hệ thống an toàn như cảnh báo áp suất lốp, cảnh báo điểm mù, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, ổn định thân xe, cruiser control… Và cùng nhiều tiện nghi khác.
Cụ thể sau đây là bảng thông số kỹ thuật của xe Lexus GS 2024
Thông số |
Lexus GS 300 |
Lexus GS 350 |
Chiều dài |
4.880mm |
4.880mm |
Chiều rộng |
1.840mm |
1.840mm |
Chiều cao |
1.455mm |
1.455mm |
Chiều dài cơ sở |
2.850mm |
2.850mm |
Vệt bánh xe trước |
1.575mm |
1.575mm |
Vệt bánh xe sau |
1.590mm |
1.590mm |
Trọng lượng không tải |
1.700kg |
1.700kg |
Trọng lượng toàn tải |
2.170kg |
2.190kg |
Dung tích bình xăng |
66L |
66L |
Loại động cơ |
2,0 L I4 8AR-FTS, 16 van trục cam kép, Van biến thiên thông minh kép, Turbo tăng áp |
3.5L V6, van trục cam kép, van biến thiên thông minh kép |
Dung tích xi lanh |
1.998cc |
3.456cc |
Đường kính xi lanh và kỳ động cơ |
94×83mm |
94×83mm |
Tỷ số nén |
11,8:1 |
11,8:1 |
Hệ thống nhiên liệu |
EFID-4S |
EFID -4S |
Công suất tối đa |
241BHP/5.800rpm |
316BHP/6.400rpm |
Vận tốc tối đa |
230km/h |
235km/h |
Mô men xoắn cực đại |
350Nm/1650-4.400rpm |
380Nm/4.800rpm |
Khả năng tăng tốc |
7.3 giây (0-100km) |
6 giây (0-100km/h) |
Bán kính vòng quay tối thiểu (lốp) |
5.3m |
5.3m |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
9.4L/100km |
9,9L/100km |
Đô thị cơ bản |
13,9L/100km |
14L/100km |
Đô thị phụ |
6,8L/100km |
7,5L/100km |
Mức độ phát thải khí CO2 |
225g/km |
225g/km |
Bảng thông số kỹ thuật xe Lexus GS 2024
– Lexus NX 300
Lexus NX 300
Lexus NX 300 là dòng xe thuộc phân khúc SUV hạng sang cỡ nhỏ nổi bật. Xe được ra mắt thị trường thế giới vào năm 2014 và được giới thiệu tại Việt Nam năm 2015. Chỉ một thời gian ngắn ra mắt đã nhanh chóng trở thành một trong những dòng xe bán chạy nhất, là đối thủ cạnh trực tiếp của Audi Q5, Mercedes GLC-Class, BMW X3…
Xe có nhiều màu sắc cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Trắng, Xám, Bạc Platinum Silver, Bạc Sonic Titanium, Đen, Đen Graphite, Đỏ, Nâu, Xanh.
Sau đây là bảng thông số kỹ thuật của xe năm 2024:
Thông số |
Lexus NX 300 2020 |
|||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) |
4.630 x 1.845 x 1.645 |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.660 |
|||
Chiều rộng cơ sở (mm) |
Trước |
1.580 |
||
Sau |
1.580 |
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
190 |
|||
Dung tích khoang hành lý (L) |
580 |
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
60 |
|||
Trọng lượng (kg) |
Không tải |
1.798 |
||
Toàn tải |
2.350 |
|||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
6,05 |
|||
Động cơ |
Mã động cơ |
8AR-FTS |
||
Loại |
I4, D4-S, Turbo |
|||
Dung tích (cm3) |
1.998 |
|||
Công suất cực đại (Hp/rpm) |
235/4.800-5.600 |
|||
|
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
350/1.650-4.000 |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 6 |
|||
Hộp số |
6AT |
|||
Hệ thống truyền động |
AWD |
|||
Chế độ lái |
Eco/Normal/Sport S/ Sport S+/Customize |
|||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) |
Ngoài đô thị |
6.5 |
||
Trong đô thị |
10.4 |
|||
Kết hợp |
7.9 |
|||
Hệ thống treo |
Trước |
Lò xo cuộn |
||
Sau |
Lò xo cuộn |
|||
Hệ thống treo thích ứng |
Có |
|||
Hệ thống phanh |
Trước |
Đĩa 17″ |
||
Sau |
Đĩa 16″ |
|||
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
Có |
||
Bánh xe và lốp xe |
Kích thước |
Có |
||
Lốp thường |
Có |
|||
Lốp dự phòng |
Lốp tạm |
Có |
Bảng thông số kỹ thuật xe Lexus NX 300
– Lexus RX
Lexus RX
Lexus RX phiên bản mới được nâng cấp về công nghệ cũng như trang thiết bị, được bán tại thị trường Việt 4 phiên bản khác nhau đó là: Lexus RX300, Lexus RX350, Lexus RX350L và Lexus RX450h.
Xe có thông số kỹ thuật như sau:
Thông số |
Lexus RX 450h |
Lexus RX 350L |
Lexus RX 350 |
Lexus RX 300 |
|
Kích thước tổng thể ( L x W x H) |
4890 x 1895 x 1685 |
5000 x 1895 x 1700 |
4890 x 1895 x 1690 |
4890 x 1895 x 1690 |
|
Chiều dài cơ sở |
2790 |
||||
Khoảng cách gầm xe |
195 |
200 |
200 |
200 |
|
Dung tích bình nhiên liệu |
65 |
72 |
72 |
72 |
|
Loại động cơ |
V6 |
V6 |
V6 |
I4 Turbo |
|
Công suất cực đại |
259/6000 |
290/6300 |
296/6300 |
233/4800 |
|
Mô men xoắn cực đại |
335/4600 |
358/4600 |
370/4600 |
350/1650 -4000 |
|
Tiêu thụ nhiên liệu |
Cao tốc |
5,34 |
7,7 |
7,5 |
7,22 |
Hỗn hợp |
6.17 |
10,2 |
9.9 |
8,52 |
|
Đô thị |
7,57 |
14,3 |
13,9 |
10,79 |
Bảng thông số kỹ thuật xe Lexus RX 2024
– Lexus GX460
Lexus GX460 là dòng SUV hạng sang cỡ lớn của thương hiệu xe sang Lexus rất được ưa chuộng, đối thủ cạnh tranh trực tiếp bao gồm BMW X7, Mercedes-Benz GLS450, Range Rover Sport…Xe được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 2002 và đến nay luôn là dòng xe ô tô 7 chỗ được ưa chuộng nhất.
Xe có nhiều ưu điểm nổi bật trong thiết kế, không gian xe rộng rãi cùng khả năng vận hành mạnh mẽ vượt mọi địa hình khác nhau. Xe có 7 màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn đó là: Đỏ, Đen, Trắng, Bạc, Xanh, Xám, Nâu
Sau đây là bảng thông số kỹ thuật Lexus GX460 2024
Thông số kỹ thuật |
Lexus GX460 2020 |
Nguồn gốc |
Nhập khẩu Nhật Bản |
Số chỗ ngồi |
07 chỗ |
Kích thước DRC |
4880x 1885x 1885 mm |
Chiều dài cơ sở |
2790 mm |
Bán kính vòng quay |
6.3m |
Tự trọng |
2385kg |
Động cơ |
xăng 4.6L V8; Dual VVT-i, DOHC, Turbo |
Dung tích |
4608 cc |
Công suất tối đa |
292Hp/ 5500rpm |
Mô-men xoắn |
438Nm/ 3500 rpm |
Hộp số |
6AT |
Dẫn động |
AWD |
Tốc độ tối đa |
175km/h |
Tăng tốc |
8,3s (0-100km/h) |
Tiêu hao nhiên liệu |
14,9L/100km (hỗn hợp) |
Bánh xe |
265/ 60R18 |
Bình xăng |
87L |
Bảng thông số kỹ thuật xe Lexus GX460 2024
– Lexus LX570
Lexus LX570
Lexus LX570 thuộc phân khúc xe SUV hạng sang cỡ lớn. Được ra mắt lần đầu tiên vào năm 1995 đến nay xe đã trải qua 3 thế hệ cùng với nhiều phiên bản khác nhau. Năm nay mẫu mới của LX570 được cho ra mắt thị trường Việt vào 1/11/2019.
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp bao gồm Mercedes-Benz GLS Class, BMW X7, Audi Q8, Range Rover, Infiniti QX80…Xe có 7 màu sắc nội thất cho khách hàng lựa chọn: Trắng, Ghi xám, Đen Black, Đen Starlight, Nâu, Bạc, Xanh.
Sau đây là bảng thông số kỹ thuật xe:
Thông số |
Lexus LX 570 2020 |
|||
D x R x C (mm) |
5.080 x 1.980 x 1.865 |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.850 |
|||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) |
1.650 |
|||
Khoảng sáng gầm (mm) |
225 |
|||
Dung tích khoang hành lý (L) |
Bình thường |
344 |
||
Gập hàng ghế số 3 |
1.220 |
|||
Gập hàng ghế số 2 và số 3 |
2.074 |
|||
Trọng lượng (kg) |
Không tải |
2.685 – 2.800 |
||
Toàn tải |
3.400 |
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
6.4 |
|||
Thể tích thùng nhiên liệu |
93 L (chính) + 45 L (phụ) |
|||
Động cơ |
Mã động cơ |
3UR-FE |
||
Loại |
V8, EFI |
|||
Dung tích (cm3) |
5.663 |
|||
Công suất cực đại (Hp/rpm) |
367/5.600 |
|||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
530/3.200 |
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 4 |
|||
Hộp số |
8AT |
|||
Truyền động |
4WD |
|||
Chế độ lái |
Eco/Normal/Sport S/Sport S+/Customize |
|||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) |
Trong đô thị |
– |
||
Ngoài đô thị |
– |
|||
Hỗn hợp |
12 |
|||
Hệ thống treo trước/sau |
Lò xo cuộn |
|||
Hệ thống treo thích ứng |
Có |
|||
Hệ thống phanh |
Trước |
Đĩa 18″/18″ Disk |
||
Sau |
Đĩa 17″/17″ Disk |
|||
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
Không |
||
Trợ lực dầu |
Có |
|||
Bánh xe và lốp xe |
Kích thước |
275/50R21 |
||
Lốp thường |
Có |
|||
Lốp run-flat |
Không |
|||
Lốp dự phòng |
Lốp thường |
Có |
||
Lốp tạm |
Không |
Bảng thông số xe Lexus LX570 2024
– Lexus RC300
Lexus RC300 thuộc phân khúc xe Coupe thể thao duy nhất của Lexus. Xe gây ấn tượng mạnh với thiết kế bên ngoài tiệm cận với coupe đầu bảng LC cùng khả năng vận hành ổn định. Thuộc cùng phân khúc là nhiều cái tên nổi bật như: Mercedes-Benz C300 Coupe, xe Audi A5 Coupe hay BMW 4 Series Coupe.
Xe có 7 màu sắc ngoại thất cho khách hàng tha hồ lựa chọn bao gồm: Trắng Sonic Quartz, Ghi Mercury Gray Mica, Bạc Sonic Titanium, Đen Black, Đen Graphite Black, Đỏ Radiant Red CL, Xanh Sparkling Meteor Metallic.
Sau đây là bảng thông số kỹ thuật của xe Lexus RC300
Bảng thông số |
Lexus RC 300 2020 |
Dáng xe |
Coupe |
Số ghế |
4 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) |
4.700 x 1.840 x 1.395 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2.730 mm |
Động cơ |
2.0L Turbo |
Công suất tối đa |
241 mã lực |
Mô-men xoắn tối đa |
381 Nm |
Hộp số |
Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động |
Cầu sau |
Vận tốc tối đa |
230km/h |
Khả năng tăng tốc |
7.5 giây (0-100km/h) |
Chu trình tổ hợp |
8.0L/100KM |
Chu trình đô thị cơ bản |
11,2L/100KM |
Chu trình đô thị phụ |
6.1L/100KM |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 4 |
Khung gầm |
Lexus RC Turbo |
Trước |
Đĩa thông gió 334mm |
Sau |
Đĩa thông gió 310mm |
Hệ thống treo trước |
Tay đòn kép |
Hệ thống treo sau |
Đa liên kết |
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
Bảng thông số kỹ thuật Lexus RC300 2024
– Lexus LS
Lexus LS
Lexus LS là dòng xe thuộc phân khúc sedan hạng sang được ưa chuộng nhất hiện nay, đây cũng là một trong những mẫu xe chủ lực của hãng. Xe gây ấn tượng với khách hàng bởi nét đẹp hiện đại, sang trọng và đẳng cấp.
Năm 2024 xe được bán ra thị trường 2 phiên bản đó là: Lexus LS 500 và LS 500h. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp bao gồm: Mercedes S Class, xe BMW 7 Series hay Audi A8.
Bảng thông số kỹ thuật của xe Lexus LS 2024
Thông số |
Lexus LS 500 |
Lexus LS 500h đặc biệt |
||||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) |
5.235 x 1.900 x 1.450 |
|||||
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.125 |
|||||
Chiều rộng cơ sở (mm) |
Trước |
1.630 |
||||
Sau |
1.635 |
|||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
165 |
169 |
||||
Dung tích khoang hành lý (L) |
440 |
|||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
82 |
|||||
Trọng lượng (kg) |
Không tải |
2.235-2.290 |
2.295 |
|||
Toàn tải |
2.670 |
2.725 |
||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5.7 |
|||||
Động cơ |
Mã động cơ |
V35A-FTS |
8GR-FXS |
|||
Loại |
V6, D4-S, Twin turbo |
V6, D4-S |
||||
Dung tích (cm3) |
3.445 |
3.456 |
||||
Công suất cực đại (Hp/rpm) |
415/6.000 |
295/5.800 |
||||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
599/1.600-4.800 |
350/5.100 |
||||
Mô-tơ điện |
Loại |
– |
2NM |
|||
Công suất (Hp) |
– |
177 |
||||
Momen xoắn (Nm) |
– |
300 |
||||
Tổng công suất (Hp) |
– |
354 |
||||
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 5 |
|||||
Chế độ tự động ngắt động cơ |
Có |
Không |
||||
Hộp số |
10AT |
Multi stage HV |
||||
Truyền động |
RWD |
|||||
Chế độ lái |
Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize |
Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize |
||||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) |
Cao tốc |
5.96 |
6.3 |
|||
Đô thị |
14.02 |
7.9 |
||||
Hỗn hợp |
9.15 |
6.7 |
Bảng thông số kỹ thuật xe Lexus LS 2024
3. Giá xe
Phiên bản xe |
Giá xe gồm VAT (Tỷ đồng) |
Lexus ES 250 | 2,540 |
Lexus ES300h | 2,499 |
Lexus GS300 | 3,069 |
Lexus GS 350 | 4,390 |
Lexus NX300 | 2,560 |
Lexus RX300 | 3,180 |
Lexus RX350 | 4,120 |
Lexus RX350L | 4,210 |
Lexus RX450H | 4,640 |
Lexus GX460 | 5,690 |
Lexus LX570 | 8,340 |
Lexus RC300 | 3,300 |
Lexus LS 500 | 7,080 |
Lexus LS500h | 7,710-8,750 |
Bảng giá xe Lexus 2024
Trên đây bài viết đánh giá chi tiết từng dòng xe thuộc thương hiệu Lexus nổi tiếng. Tuy có giá thành khá cao như Lexus chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời nhất. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết đã mang đến cho các bạn đọc giả nhiều kiến thức bổ ích.
Xem thêm: Lắp màn hình android cho ô tô
Tôi là Cao Thanh Lâm – Chuyên Viên cao cấp trong lĩnh vực Ô tô tại thị trường Châu Á. Với kinh nghiệm 20 năm trong nghề, tôi thấu hiểu mong muốn cũng như nhu cầu của khách hàng.
Trong lĩnh vực màn hình ô tô android và android box – Zestech là đơn vị số 1 tại thị trường Việt Nam. Chiếm 70% thị phần trong nước và chuẩn bị phát triển ra Đông Nam Á.