#1 Đánh giá xe Vinfast: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2024
Mục lục bài viết
Xe Vinfast là thương hiệu xe ô tô đầu tiên được sản xuất tại Việt Nam và đã nhanh chóng được biết đến và dành nhiều sự quan tâm. Mẫu xe này sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội về thiết kế, ngoại thất và nội thất hiện đại. Hãy cùng chúng tôi đi đánh giá chi tiết về dòng xe này ngay sau bài viết dưới đây nhé.
1. Giới thiệu tổng quan
Giới thiệu tổng quan xe Vinfast
Vinfast tuy chỉ mới ra mắt, vẫn còn đang là tân binh trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô nhưng dưới sự chống lưng của tập đoàn vingroup thì dòng xe này đã nhanh chóng được biết đến và dành nhiều tin tưởng của khách hàng.
– Lịch sử ra đời
Vinfast là dòng xe thuộc Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất và Kinh doanh VinFast tại Việt Nam, đây là nhà sản xuất ô tô được thành lập 2017 thuộc tập đoàn Vingroup. Mẫu xe đầu tiên của hãng được giới thiệu vào 2018 tại Pháp với một chiếc SUV và sedan. Và đến năm 2019 thì mẫu xe đầu tiên mới được tung ra thị trường.
– Phân khúc khách hàng, đối thủ cạnh tranh
Xe Vinfast có nhiều dòng xe khác nhau. Mỗi dòng xe phù hợp với từng đối tượng khách hàng. Cụ thể, dòng xe Fadil thuộc phân khúc A, dòng xe Lux thuộc phân khúc E và Lux A2.0 thuộc phân khúc sedan và Lux SA2.0 thuộc phân khúc SUV.
Đối thủ cạnh tranh của Vinfast đều là những cái tên sừng sọ nổi tiếng. Cụ thể
+ Phân khúc hạng A: Hyundai Grand i10, KIA Morning, Toyota Wigo, Suzuki Celerio hay Mitsubishi Mirage, Toyota Wigo cạnh tranh trực tiếp với Vinfast Fadil
+ Phân khúc hạng D: Toyota Camry, Nissan Teana, Mazda 6 hay Kia Optima (K5) cạnh tranh trực tiếp với LUX A2.0.
+ Phân khúc xe đa dụng crossover/SUV: Toyota Fortuner, Honda CR-V, Ford Everest/Explorer, Nissan X-Trail, Hyundai Santa FE, Mazda CX-9,…
– Các phiên bản và màu sắc
Năm 2024 Vinfast cho ra mắt thị trường thị trường nhiều phiên bản khác nhau. Chủ yếu là 3 dòng xe: VinFast Fadil, VinFast LUX A2.0 và VinFast LUX SA2.0. Cụ thể:
Dòng xe |
Phiên bản |
VinFast Fadil |
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) |
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) |
|
VinFast Fadil bản Cao Cấp |
|
VinFast LUX A2.0 |
VinFast LUX A2.0 sedan bản tiêu chuẩn |
VinFast LUX A2.0 sedan bản nâng cao |
|
VinFast LUX A2.0 sedan bản cao cấp (nội thất da Nappa đen) |
|
VinFast LUX A2.0 sedan bản cao cấp (nội thất da Nappa be hoặc nâu) |
|
VinFast LUX SA2.0 |
VinFast LUX SA2.0 SUV bản tiêu chuẩn |
VinFast LUX SA2.0 bản nâng cao |
|
VinFast LUX SA2.0 bản cao cấp (nội thất da Nappa đen) |
|
VinFast LUX SA2.0 bản cao cấp (nội thất da Nappa be hoặc nâu) |
Năm 2024 xe có 8 màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn đó là: Trắng, Đỏ, Bạc, Cam, Đen, Nâu, Xanh, Xám
– Thông số kỹ thuật
Thông tin chi tiết |
VinFast Fadil |
VinFast LUX A2.0 |
VinFast LUX SA2.0 |
|
Màu sắc lựa chọn |
Đỏ, Xanh, Trắng, Bạc |
Trắng – Đen – Cam – Nâu – Xanh – Xám – Đỏ – Bạc |
Trắng – Đen – Cam – Nâu – Xanh – Xám – Đỏ – Bạc |
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
3676 x 1632 x 1495 |
4.973 x 1.900 x 1500 |
4.940 x 1.960 x 1.773 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2385 |
2.968 |
2.933 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
150 |
192 |
Bảng thông số kỹ thuật xe VinFast 2024
2. Ngoại thất
Xe VinFast Fadil
Ngoại thất là một trong những ưu điểm nổi bật nhất của dòng xe VinFast. Xe có thiết kế sang trọng, hiện đại với nhiều thiết bị ngoại thất hiện đại. Tùy mỗi dòng xe khác nhau sẽ được trang bị những hệ thống ngoại thất khác nhau. Cụ thể:
– Xe VinFast Fadil
Thông số |
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
VinFast Fadil cao cấp |
Ngoại thất |
||
Đèn chiếu xa và chiếu gần |
Halogen |
|
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Halogen |
LED |
Đèn sương mù trước |
Có |
|
Đèn hậu |
Halogen |
LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao |
Có |
|
Gương chiếu hậu |
Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương |
|
Kích thước lốp |
185/55R15 |
|
La-zăng |
Hợp kim nhôm |
Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng |
Có |
Bảng thông số ngoại thất xe VinFast Fadil
– VinFast LUX A2.0
Thông số | VinFast LUX A2.0 Standard | VinFast LUX A2.0 Plus | VinFast LUX A2.0 Premium |
Màu xe | Trắng – Đen – Cam – Nâu – Xanh – Xám – Đỏ – Bạc | ||
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường | ||
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn chào mừng | Có | ||
Đèn sương mù trước tính năng chiếu góc | Có | ||
Đèn phanh trên cao thứ 3 | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | ||
Gạt mưa trước tự động | Có | ||
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có | |
Viền crom bên ngoài | Không | Có | |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có | |
Ống xả ở cản sau | Không | Có | |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch |
Bảng thông số ngoại thất xe VinFast LUX A2.0
– VinFast LUX SA2.0
Thông số |
LUX SA2.0 tiêu chuẩn |
LUX SA2.0 Plus |
LUX SA2.0 cao cấp |
Màu ngoại thất |
Trắng – Đen – Cam – Nâu – Xanh – Xám – Đỏ – Bạc |
||
Đèn phía trước |
Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt, đèn sương mù tích hợp chức năng chiếu góc, đèn chờ dẫn đường |
||
Cụm đèn hậu |
Cụm đèn hậu và đèn phanh thứ 3 trên cao LED |
||
Đèn chào mừng |
Có |
||
Gương chiếu hậu |
Chỉnh, gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương |
||
Kính cách nhiệt tối màu |
Không |
Có |
|
Kính cửa sổ chỉnh điện 1 chạm, chống kẹt |
Không |
Có |
|
Cốp xe đóng/mở điện |
Không |
Có |
|
Viền tráng trí crom bên ngoài |
Không |
Có |
|
Thanh giá nóc |
Không |
Có |
|
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm |
19 inch |
20 inch |
Bảng thông số ngoại thất VinFast LUX SA2.0
3. Nội thất
VinFast LUX A2.0
Về nội thất thì dù là mẫu xe thuộc phân khúc nào thì VinFast luôn đầu tư kỹ về nội thất, trang thiết bị đầy đủ, hiện đại để mang về cho khách hàng nhiều sự trải nghiệm thú vị nhất. Cụ thể:
– Xe VinFast Fadil
Thông số |
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
VinFast Fadil cao cấp |
Màu nội thất |
Đen/Xám |
|
Chất liệu bọc ghế |
Da tổng hợp |
|
Điều chỉnh ghế hàng trước |
Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách |
|
Hàng ghế sau |
Gập 60/40 |
|
Vô lăng |
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng |
Bên lái |
Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau |
Có |
|
Thảm lót sàn |
Có |
Bảng thông số nội thất xe VinFast Fadil
– VinFast LUX A2.0
Thông số | VinFast LUX A2.0 Standard | VinFast LUX A2.0 Plus | VinFast LUX A2.0 Premium |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | Có | ||
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | ||
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có | |
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu | Có | ||
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường | Không | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer | |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có | |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có |
Bảng thông số nội thất xe VinFast LUX A2.0
– VinFast LUX SA2.0
Thông số |
LUX SA2.0 tiêu chuẩn |
LUX SA2.0 Plus |
LUX SA2.0 cao cấp |
Màu nội thất |
Da tổng hợp màu đen – Táp-lô ốp hydrographic vân cacrbon |
Da Nappa Đen/Be/Nâu – Táp-lô gỗ/nhôm – Trần Nỉ Đen/Nâu/Be (Tùy chọn) |
|
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm |
Có |
||
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu |
Có |
||
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng |
Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình |
||
Hệ thống điều hòa |
Tự động 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion |
||
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
Có |
||
Hàng ghế trước |
Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng điện, 4 hướng đệm lưng |
|
Hàng ghế thứ 2 |
Gập cơ 40/20/40 – Chỉnh độ nghiên lưng ghế |
||
Hàng ghế thứ 3 |
Gập 50/50 bằng tay |
Bảng thông số nội thất xe VinFast LUX SA2.0
4. Tiện nghi
Xe VinFast LUX SA2.0
Tất cả các dòng xe của VinFast đều được trang bị đầy đủ tiện nghi, với hệ thống giải trí và điều hòa hiện đại và tiên tiến bậc nhất. Cụ thể:
– Xe VinFast Fadil
+ Màn hình đa thông tin, kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay
+ Hệ thống điều hòa chỉnh cơ ( tiêu chuẩn) và tự động ( cao cấp)
+ Hệ thống giải trí AM/FM, MP3, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3
+ Hệ thống âm thanh 6 loa mạnh mẽ
– VinFast LUX A2.0
+ Màn hình thông tin lái 7 inch, màu, màn hình ô tô cảm ứng 10,4 inch, màu
+ Hệ thống điều hòa tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion
+ Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói
+ Hệ thống loa mạnh mẽ, 8 loa đối với VinFast LUX A2.0 Standard và 13 loa, có Amplifer đối với VinFast LUX A2.0 Plus, VinFast LUX A2.0 Premium.
– VinFast LUX SA2.0
+ Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu
+ Kết nối Radio AM/FM/USB/Bluetooth, kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói
+ Hệ thống loa 8 loa đối với LUX SA2.0 tiêu chuẩn và 13 loa, có Amplifer đối với LUX SA2.0 Plus, LUX SA2.0 cao cấp
5. Độ an toàn
Xe có hệ thống an toàn vượt trội với nhiều tính năng nổi bật. các thiết bị được lắp đặt đầy đủ đảm bảo sự an toàn tuyệt đối cho người lái.
– Xe VinFast Fadil
Thông số |
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
VinFast Fadil cao cấp |
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
|
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có |
|
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS |
Có |
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có |
|
Chức năng chống lật |
Có |
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau |
Không |
Có |
Camera lùi |
Không |
Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước |
Có |
|
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế |
Có |
|
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX |
Có |
|
Hệ thống túi khí |
2 túi khí |
6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển |
Không |
Có |
Chìa khóa mã hóa |
Có |
|
Cảnh báo chống trộm |
Không |
Có |
Bảng thông số an toàn VinFast Fadil
– VinFast LUX A2.0
Thông số | VinFast LUX A2.0 Standard | VinFast LUX A2.0 Plus | VinFast LUX A2.0 Premium |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | ||
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | ||
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Không | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) | Không | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến) | Có | ||
Camera lùi | Có | 360 độ | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
hức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | ||
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Bảng thông số an toàn VinFast LUX A2.0
– VinFast LUX SA2.0
Thông số |
LUX SA2.0 tiêu chuẩn |
LUX SA2.0 Plus |
LUX SA2.0 cao cấp |
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc |
||
Hệ thống ABS, EBD, BA |
Có |
||
Hệ thống ESC, TCS, HSA |
Có |
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC |
Không |
Có |
|
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS |
Có |
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) |
Không |
Có |
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến) |
Có |
||
Camera lùi |
Có |
360 độ |
|
Hệ thống cảnh báo điểm mù |
Không |
Có |
|
Chức năng chống lật (Rom) |
|
|
|
Chức năng an ninh |
Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa |
||
Hệ thống túi khí |
6 túi khí |
Bảng thông số an toàn VinFast LUX SA2.0
6. Khả năng vận hành
Xét về khả năng vận hành chúng ta xét động cơ xe, mức tiêu hao nhiên liệu cũng như trải nghiệm khi lái thử ra sao. Theo đánh giá chúng VinFast vận hành êm ái nhưng không kém phần mạnh mẽ. Xe di chuyển tốt trên mọi địa hình.
– Động cơ
+ Xe VinFast Fadil
Thông số |
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
VinFast Fadil cao cấp |
Động cơ |
1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng |
|
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) |
98 @ 6.200 |
|
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) |
128 @ 4.400 |
|
Hộp số |
CVT |
|
Dẫn động |
FWD |
|
Hệ thống treo trước/sau |
MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn |
|
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
Bảng thông số động cơ xe VinFast Fadil
+ VinFast LUX A2.0
Thông số | VinFast LUX A2.0 Standard | VinFast LUX A2.0 Plus | VinFast LUX A2.0 Premium | |
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |||
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 – 6.000 | 228 @ 5.000 – 6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 – 4.000 | 350 @ 1.750 – 4.000 | ||
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |||
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | |||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm | |||
Hệ thống treo sau | Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang |
Bảng thông số động cơ xe VinFast LUX A2.0
+ VinFast LUX SA2.0
Thông số |
LUX SA2.0 tiêu chuẩn |
LUX SA2.0 Plus |
LUX SA2.0 cao cấp |
Động cơ |
2.0L, DOHC, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) |
228 @ 5.000 – 6.000 |
||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) |
350 @ 1.750 – 4.500 |
||
Tự động tắt động cơ tạm thời |
Có |
||
Hộp số |
ZF – Tự động 8 cấp |
||
Dẫn động |
Cầu sau (RWD) |
Hai cầu (AWD) |
|
Hệ thống treo trước/sau |
Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
||
Hệ thống treo sau |
Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng, thanh ổn định ngang, giảm chấn khi nén |
||
Trợ lực lái |
Thủy lực, điều khiển điện |
Bảng thông số động cơ xe VinFast LUX SA2.0
– Mức tiêu hao nhiên liệu
+ Xe VinFast Fadil: Mức tiêu hao nhiên liệu của xe là 5,85 lít/100km điều kiện kết hợp, 7,11 lít/100km trong đô thị và 5,11 lít/100km ngoài đô thị.
+ VinFast LUX A2.0: Mức tiêu hao nhiên liệu của xe là 7,47 l/100km.
+ VinFast LUX SA2.0 có mức tiêu hao nhiên liệu giống như VinFast LUX A2.0 đều là 7,47 l/100km.
7. Bảng giá
2024 được bán với mức giá cụ thể là:
– Xe VinFast Fadil
Phiên bản |
Giá xe trước 15/7/2020 |
Giá xe từ 15/7/2020 |
|
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) |
414.900.000 |
425.000.000 |
|
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) |
449.000.000 |
459.000.000 |
|
VinFast Fadil bản Cao Cấp |
491.900.000 |
499.000.000 |
|
Bảng giá xe VinFast Fadil 2024
– VinFast LUX A2.0
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
VinFast LUX A2.0 Standard | 990 |
VinFast LUX A2.0 Plus | 1.078 |
VinFast LUX A2.0 Premium | 1.228 |
Bảng giá xe VinFast LUX A2.0 2024
– VinFast LUX SA2.0
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh |
||
Hà Nội |
TP HCM |
Các tỉnh |
||
Lux SA2.0 Base |
1,649 |
1,778 |
1,761 |
1,743 |
Lux SA2.0 Plus |
1,739 |
1,873 |
1,856 |
1,838 |
Lux SA2.0 Premium |
1,929 |
2,075 |
2,055 |
2,037 |
Bảng giá xe VinFast LUX SA2.0 2024
Trên đây là những thông tin và đánh giá chi tiết nhất về dòng xe VinFast 2024 mà chúng tôi muốn chia sẻ với bạn những ai đang có nhu cầu quan tâm. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết đã mang đến cho các bạn nhiều thông tin hữu ích. Ngoài ra, nếu các bạn còn muốn tìm hiểu thêm về thiết bị nội thất xe như màn hình DVD thì hãy nhanh tay liên hệ với Zestech nhé. Đây là cơ sở chuyên phân phối thiết bị nội thất ô tô thông minh số 1 Việt Nam.
Tôi là Cao Thanh Lâm – Chuyên Viên cao cấp trong lĩnh vực Ô tô tại thị trường Châu Á. Với kinh nghiệm 20 năm trong nghề, tôi thấu hiểu mong muốn cũng như nhu cầu của khách hàng.
Trong lĩnh vực màn hình ô tô android và android box – Zestech là đơn vị số 1 tại thị trường Việt Nam. Chiếm 70% thị phần trong nước và chuẩn bị phát triển ra Đông Nam Á.