#1 Đánh giá xe Audi: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2024
Mục lục bài viết
Audi là dòng xe hạng sang đến từ nước Đức, đây là thương hiệu sản xuất ô tô nổi tiếng trên thế giới về những mẫu xe đẳng cấp dành cho giới doanh nhân. Hiện nay trên thị trường Việt Audi đang bán 12 mẫu xe khác nhau đó là: Audi A3, A4. A5, A6. A7, A8. Q2. Q3. Q5. Q7. Q8. TT. Mỗi một dòng xe sẽ có những đặc điểm nổi bật khác nhau và được bán với mức giá khác nhau. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về các mẫu xe thuộc thương hiệu Audi ngay sau đây nhé.
1. Audi A3
Audi A3
Audi A3 lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam vào năm 2017 và chỉ sau thời gian ngắn xe đã thu hút đông đảo khách hàng và trở thành một trong những dòng xe được ưa chuộng nhất
– Phiên bản và màu sắc
Năm 2024 xe được bán ra thị trường 2 phiên bản đó là:
+ Audi A3 Sportback 1.4L
+ Audi A3 Sportback 1.0L
Xe đang có tới 12 màu sơn và 5 màu mở rộng như xanh Ara, xanh Cosmic, xám Nano, đỏ Tango và vàng Vegas. Ngoài ra còn có màu xanh Daytona dành riêng cho gói ngoại thất S line.
– Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Audi A3 |
Số chỗ ngồi | 04 |
Kích thước DxRxC (mm) | 4313 x 1956 x 1426 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2637 |
Khối lượng không tải (kg) | 1275 – 1315 |
Động cơ | 3-4 xy lanh thẳng hàng với turbo tăng áp, 1.0-1.4 lít. |
Công suất cực đại (hp) | 114-148 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 200-250 |
Hộp số | S tronic 7 cấp |
Cỡ la-zang(inch) | 16-17 inch |
Bảng thông số kỹ thuật xe Audi A3
– Động cơ
Audi A3 sử dụng 2 tùy chọn động cơ đó là 1.4 TFSI COD ultra và 1.0 TFSI với công suất cực đại là 114 – 148 mã lực và 200-250 Nm
Xe có mức tiêu hao nhiên liệu là khoảng 5 – 6 L /100 km.
2. Audi A4
Audi A4 phiên bản mới được chính thức giới thiệu tại Việt Nam vào ngày 8/5/2020. Xe có nhiều thay đổi về ngoại và nội thất, trang bị thêm nhiều thiết bị hiện đại để thu hút thêm đông đảo người tiêu dùng.
– Phiên bản và màu sắc
Năm 2024 Audi A4 được bán ra với 2 mức giá đó là:
+ Audi A4 Advanced
+ Audi A4 S Line
Xe mang đến 14 màu sơn tùy chọn cho khách hàng lựa chon gồm: Xanh Scuba, Xanh Moonlight, Xám Daytona, Xám Manhattan, Xanh Gotland, Đỏ Tango, Đỏ Matador, Nâu Argus, Bạc Floret, Bạc Cuvee, Trắng Glacier, Đen Mythos, Trắng Ibis, Đen bóng.
– Thông số kỹ thuật
Thông số | Audi A4 2020 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.762 x 1.847 x 1.431 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.820 |
Mâm xe | 17 inch |
Động cơ | Tăng áp TFSI 2.0L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (mã lực) | 190-245 |
Mô men xoắn (Nm) | 320-370 |
Hộp số | 7 cấp S tronic |
Dẫn động | Cầu trước hoặc 4 bánh |
Bảng thông số kỹ thuật Audi A4
– Động cơ
Xe sử dụng động cơ xăng tăng áp 2.0L, bản 40 TFSI dùng động cơ TFSI 2.0L có công suất 190 mã lực, mô-men xoắn 320 Nm. Cả 2 phiên bản đều sử dụng hộp số tự động 7 cấp S-Tronic
3. Audi A5
Audi A5
Xe audi A5 được giới thiệu ra thị trường vào năm 2007 ba phiên bản coupe 2 cửa, cabriolet (mui trần) và Sportback 5 cửa. Chỉ với 13 năm A5 đã nhanh chóng phát triển và trở thành một trong những dòng xe được ưa thích nhất trong phân khúc.
– Các phiên bản và màu sắc
Audi A5 phiên bản mới được bán tại Việt Nam 1 phiên bản duy nhất đó là Audi A5 Sportback
Xe có 3 màu ngoại thất chủ đạo đó là trắng, đỏ và đen. Ngoài ra còn có các lựa chọn màu sơn có hiệu ứng ánh kim và ánh xà cừ.
– Thông số kỹ thuật
Thông số | Audi A5 Sportback |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước DxRxC (mm) | 4733 x 1843 x 1386 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2824 mm |
Khối lượng không tải (kg) | 1610 |
Động cơ | 4 xilanh thẳng hàng,turbocharged,hệ thống van Audi,2.0L |
Công suất cực đại (mã lực) | 252 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 370 |
Hộp số | Tự động 7 cấp S-tronic |
Lốp xe | 235 /45R18 |
Bảng thông số kỹ thuật xe Audi A5
– Đông cơ
Audi A5 sử dụng động cơ xăng tăng áp 2 lít 4 xi-lanh đạt công suất 248 mã lực và mô-men xoắn 340Nm.
>> Đánh giá xe BMW: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2020
4. Audi A6
Audi A6 là mẫu sedan hạng sang cỡ trung hạng sang khá thành công của hãng. Xe sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với các hãng xe: BMW 5 Series, Mercedes Benz E-Class, Lexus GS, Jaguar XF, Acura RLX…
– Phiên bản
Audi A6 được bán tại Việt Nam 2 phiên bản đó là:
+ A6 55 TFSI quattro
+ A6 45 TFSI.
– Thông số kỹ thuật
Thông số | 55 TFSI quattro | 45 TFSI |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.939 x 2.110 x 1.457 | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) khi gập kính | 4.939 x 1.886 x 1.457 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.932 | |
Trọng lượng xe (kg) | 1.715 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/km): Đô thị/Cao tốc/Kết hợp | 6,7-7,1 (Kết hợp) (EU) | 11,4/7,1/8,62 (VR) |
Dung tích bình xăng (lít) | 63 | 73 |
Mâm vành hợp kim | Hợp kim nhôm 18 inch đa chấu | |
Cỡ lốp | 225/55 R18 |
Bảng thông số kỹ thuật Audi A6
– Động cơ
Thông số | 55 TFSI quattro | 45 TFSI |
Loại động cơ | Tăng áp V6, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V | Tăng áp 4 xy-lanh, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 12V |
Hộp số | Tự động 7 cấp Stronic | |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian tối ưu quattro ultra | Cầu trước |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.995 | 1.984 |
Công suất cực đại (hp) | 250 | 245 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 500 | 370 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | |
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) | 5,1 | 6,87 |
Bảng thông số động cơ xe Audi A6
5. Audi A7
Audi A7
Audi A7 là dòng xe thuộc phân khúc sedan lai Coupe (executive car). Xe được giới thiệu lần đầu vào năm 2010 và đến năm 2018 chính thức có mặt tại Việt Nam. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp của hãng là Mercedes-Benz CLS, BMW 6-Series Gran Coupe.
– Các phiên bản
Audi A7 năm 2024 được bán ra thị trường Việt Nam 2 phiên bản đó là:
+ Audi A7 55 TFSI quattro
+ Audi A7 45 TFSI
– Thông số kỹ thuật
Thông số | 55 TFSI quattro | 45 TFSI |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.969 x 2.118 x 1.422 | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) khi gập kính | 4.969 x 1.908 x 1.422 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.930 | 2.926 |
Trọng lượng xe (kg) | 1.890 | 1.695 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/km): Đô thị | 13,19 | 8,2 – 7.8 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/km): Cao tốc | 9,88 | 5,8 – 5,3 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/km): Kết hợp | 11,09 | 6,7 – 6,2 |
Dung tích bình xăng (lít) | 63 | 73 |
Mâm vành hợp kim | 19 inch 10 chấu chữ Y | |
Cỡ lốp | 245/45R19 | |
Khoang hành lý (lít) | 535 |
Bảng thông số kỹ thuật xe Audi A7
– Động cơ
Xe sử dụng 2 tùy chọn động cơ đó là:
+ Tăng áp V6, phun xăng trực tiếp và mô-tơ điện Mild hybrid MHEV 48V cho công suất cực đại là 250(hp) và mô-men xoắn cực đại là 500 (Nm)
+ Động cơ tăng áp 4 xylanh phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 12V cho công suất cực đại là 180 (hp) và mô-men xoắn cực đại là 370 (Nm)
6. Audi A8
Audi A8 là chiếc xe sedan hạng sang cỡ lớn nổi tiếng, với doanh số vượt trội. Xe cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ mạnh như: Mercedes S-Class, BMW 7-Series, Jaguar XJ, Porsche Panamera…
– Các phiên bản
Năm 2024 hãng phân phối 1 phiên bản duy nhất đó là Audi A8L 55 TFSI quattro 2020 cabin 4 chỗ ngồi
Xe có 12 màu sắc ngoại thất gồm màu đen, trắng, xám, bạc và nâu cùng nhiều sắc độ khác nhau
– Thông số kỹ thuật
Thông số |
Audi A8 |
Kích thước |
5265 x 2111 x 1471 mm |
Chiều dài cơ sở |
3.128 mm |
Hộp số |
Tiptronic 8 cấp quattro |
Phanh trước/sau |
Đang cập nhật |
Treo trước/sau |
Giảm xóc khí thích ứng |
Cỡ lốp |
255/45R19 |
Điều hòa |
4 vùng tự động cao cấp |
Thông tin giải trí |
hệ thống MMI trung tâm với bộ điều khiển cảm ứng với màn hình ô tô màu 8 inch, đầu DVD/CD 6 đĩa, ổ cứng 20 GB hỗ trợ định dạng MP3, WMA, AAC, MPEG-1,2,4,WMX, Xvid, kết nối Bluetooth, dàn âm thanh Bose |
An toàn |
kiểm soát hành trình, cảnh báo áp suất lốp, hỗ trợ đỗ xe, chống mở khóa điện tử, khóa cố định ghế trẻ em ISOFIX |
Bảng thông số kỹ thuật xe Audi A8
– Động cơ
Xe sử dụng động cơ xăng tăng áp V6 3.0L cho công suất 340 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm
Theo số liệu từ nhà sản xuất cung cấp thì A8 có mức tiêu hao nhiên liệu là 7.9 – 7.8 L/100Km (đường kết hợp)
7. Audi Q2
Audi Q2 lần đầu được giới thiệu tại Việt Nam là vào năm 2017. Cạnh tranh trực tiếp với nhiều đối thủ lớn như: BMW X1, Mercedes-Benz GLA hay MINI Countryman.
– Phiên bản
Audi Q2 được bán 1 phiên bản duy nhất với 11 tuỳ chọn màu sắc ngoại thất gồm các màu hiệu ứng ánh kim và 1 màu hiệu ứng ngọc trai.
– Thông số kỹ thuật
Tên xe | Audi Q2 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kiểu xe | Crossover |
Xuất xứ | Đức |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4191 x 1794 x 1508 mm |
Chiều dài cơ sở | 2601 mm |
Tự trọng | 1240-1280 kg |
Động cơ | Tăng áp 1.0L, 3 xy lanh thẳng hàng và Tăng áp 1.4L , 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích công tác | 999 cc và 1395 cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 50L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 116-150 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 200-250 Nm |
Hộp số | Tự động 7 cấp S tronic |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Cỡ lốp | 215/55 R17 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 5.1-6.2L/100km |
Bảng thông số kỹ thuật xe audi Q2
8. Audi Q3
Audi Q3
Audi Q3 thuộc phân khúc Crossover cỡ nhỏ hạng sang, đây là phân khúc khá sôi động được nhiều người quan tâm. Cùng phân khúc có nhiều đối thủ cạnh tranh mạnh như: Mercedes-Benz GLA, Range Rover Evoque, BMW X1 hay Infiniti QX30.
– Phiên bản
Audi Q3 năm 2024 được bán ra 2 phiên bản đó là:
+ Audi Q3 Advanced
+ Audi Q3 S line
– Thông số kỹ thuật
Thông số | Q3 Advanced | Q3 S line | |
Kích thước | |||
Chiều dài (mm) | 4.484 | ||
Chiều rộng (mm) | Không gập kính | 2.024 | |
Gập kính | 1.849 | ||
Chiều cao (mm) | 1.585 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.680 | ||
Trọng lượng xe (kg) | 1.495 |
Bảng thông số kỹ thuật Audi Q3
– Động cơ
Xe sử dụng khối động cơ xăng I-4 1.4 TFSI, sản sinh công suất tối đa 150 mã lực, momen xoắn 250 Nm đi kèm hộp số 7 cấp. Xe có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp, tiết kiệm xăng với số mức tiêu hao nhiên liệu đường đô thị/cao tốc/kết hợp lần lượt là 10.6/6.32/7.95 (L/100km)
9. Audi Q5
Audi Q5 là mẫu xe thuộc phân khúc Crossover cỡ nhỏ hạng sang. Xe được hãng Audi tung ra thị trường vào năm 2008. Q5 có các đối thủ cạnh tranh mạnh như: BMW X3, Mercedes GLC, Volvo XC60 và Lexus RX…
– Phiên bản
Năm 2024 xe được bán ra 2 thế hệ đó là:
+ Xe Audi Q5 Basic
+ Audi Q5 Spt & Des
Audi Q5 sở hữu bảng màu ngoại thất khá đa dạng, tổng xe có 11 màu đó là: Đen Brilliant, Trắng Ibis, Xanh lục Azores, Bạc Florett, Trắng Glacier, Xám Manhattan, Đỏ Matador, Xám Monsoon, Xanh Moonlight, Đen Mythos, Xanh Navarra.
– Thông số kỹ thuật
Thông số | Audi Q5 |
Kích thước | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.663 x 1.893 x 1.659 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.819 |
Trọng lượng xe (kg) | 1.720 |
Thể tích khoang hành lý tiêu chuẩn (L) | 610 |
Thể tích khoang hành lý khi gập hàng ghế sau (L) | 1.550 |
Bảng thông số ngoại thất Audi Q5
– Động cơ
Xe sử dụng động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng cùng hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp cùng turbo tăng áp và valvelift Audi cho công suất cực đại kW là 185 / 5,000-6,000 (252 hp) (rpm) và mô-men xoắn cực đại là 370 / 1,600-4,5000 Nm (rpm). Hộp số 7 cấp
10. Audi Q7
Có thể nói trong tất cả các mẫu xe của audi thì Q7 là dòng xe được biết đến và ưa chuộng nhất. Xe thuộc phân khúc xe SUV 7 chỗ hạng sang, đây là phân khúc sôi động, có sự cạnh tranh mạnh mẽ gồm nhiều cái tên nổi bật như: BMW X5, Mercedes-Benz GLE, Porsche Cayenne, Volkswagen Touareg, Volvo XC90…
– Phiên bản
Năm 2024 xe bán ra thị trường 2 phiên bản đó là
+ Audi Q7 2.0 TFSI
+ Audi Q7 3.0 TFSI.
Xe có 12 màu sơn khác nhau bao gồm cả hiệu ứng ánh kim và ánh ngọc trai.
– Thông số kỹ thuật
Thông số | Audi Q7 55 TFSI quattro |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 5.063 x 1.970 x 1.741 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.994 |
Trọng lượng xe (kg) | 2.140 |
Tùy chọn 12 màu sơn ngoại thất bao gồm cả hiệu ứng ánh kim và ánh ngọc trai | Có |
Bảng thông số kỹ thuật xe Audi Q7
– Động cơ
Xe sử dụng động cơ V6 sản sinh công suất 250 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm. Sức mạnh được truyền đến các bánh xe thông qua hộp số 8 cấp Tiptronic.
>> Đánh giá xe Audi Q7: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2020
Trên đây là tất cả những dòng xe nổi bật nhất của hãng ô tô Audi nổi tiếng. Với thương hiệu uy tín cùng nhiều ưu điểm nổi bật Audi hứa hẹn là một trong những sự lựa chọn số 1 của khách hàng.
Tôi là Cao Thanh Lâm – Chuyên Viên cao cấp trong lĩnh vực Ô tô tại thị trường Châu Á. Với kinh nghiệm 20 năm trong nghề, tôi thấu hiểu mong muốn cũng như nhu cầu của khách hàng.
Trong lĩnh vực màn hình ô tô android và android box – Zestech là đơn vị số 1 tại thị trường Việt Nam. Chiếm 70% thị phần trong nước và chuẩn bị phát triển ra Đông Nam Á.