Đánh giá xe

#1 Đánh giá xe Toyota Fortuner: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2024

Toyota fortuner là mẫu xe sedan thuộc phân khúc J được ưa chuộng nhất thị trường Việt Nam ở tại thời điểm này. Đây là dòng xe thuộc thương hiệu Toyota nổi tiếng của Nhật Bản. Điều gì ở fortuner lại hấp dẫn khách hàng đến vậy? Hãy cùng Zestech tìm hiểu câu trả lời ngay sau đây nhé.

1. Giới thiệu tổng quan xe

fortuner

Fortuner là chiếc xe SUV nổ bật trong phân khúc sedan hạng J

Là mẫu xe SUV thuộc phân khúc có nhiều đối thủ cạnh tranh mạnh nhưng fortuner luôn là là sự lựa chọn số 1 của người tiêu dùng.

– Lịch sử ra đời

Toyota fortuner lần đầu tiên được trình làng thế giới vào  2024 với 4 phiên bản gồm 2 bản động cơ xăng, 2 động cơ dầu diesel. Và đến tận 2024 , mới bắt đầu xuất hiện ở Việt Nam, sau 15 năm fortuner đã là một trong những dòng xe có doanh số bán chạy nhất tại đây. Tính đến năm 2020 xe đã có 4 phiên bản trong đó có 1 phiên bản máy xăng, 3 phiên bản máy dầu bao gồm: Fortuner 2.4 4×2 MT máy dầu số sàn, Fortuner 2.4 4×2 AT máy dầu số tự động, Fortuner 2.7V 4×2 AT máy xăng, Fortuner 2.8V 4×4 AT máy dầu số tự động.

– Phân khúc khách hàng, đối thủ cạnh tranh

Thuộc phân khúc sedan hạng J Toyota fortuner có các đối thủ cạnh tranh trực tiếp là những hãng xe nổi tiếng như: Chevrolet Trailblazer, Ford Everest, Isuzu MU-X, Mitsubishi Pajero Sport.

– Các phiên bản và màu sắc

Năm 2020 tại thị trường Việt Nam Toyota fortuner được giới thiệu 6 phiên bản bao gồm Fortuner 2.4G 4×2 AT, Fortuner 2.8V 4×4 AT       , Fortuner 2.7V 4×2 AT TRD, Fortuner 2.7V 4×4 AT, Fortuner 2.7V 4×2 AT.

Màu xe Toyota Fortuner 2024 lên tới 6 màu sắc để cho khách hàng có thể lựa chọn màu xe phù hợp với phong thủy của bản thân. Cụ thể đó là màu bạc, màu đen, màu đồng ánh kim, màu nâu cafe, màu trắng ngọc trai, màu trắng xứ.

– Thông số kỹ thuật

Thông số

Fortuner 2.7V 4×4

Fortuner 2.7V 4×2

Fortuner 2.4G 4×2

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

 

4795 x 1855 x 1835

Chiều dài cơ sở (mm)

2745

Khoảng sáng gầm xe (mm)

219

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.8

Khối lượng không tải (kg)

2030

1865

1.310

Khối lượng toàn tải (kg)

2620

2500

2605

Dung tích bình chứa nhiên liệu (lít)

80

Bảng thông số kỹ thuật của Toyota Fortuner

2. Ngoại thất

Toyota Fortuner 2024 có nhiều thay đổi và cải tiến trong thiết kế ngoại thất. Xe có thiết kế năng động, mang phong cách thể thao để phù hợp với giới trẻ hiện nay.

– Đầu xe

Phần đầu xe được thiết kế khá mạnh mẽ, gân guốc đúng chất SUV. Lưới tản nhiệt kiểu hình thang ngược viền mạ crom cùng các thanh nan chạy ngang đầy cứng cáp. Hệ thống đèn xe phía trước được cải tiến và nâng cấp rõ rệt. Cum đèn trước bao gồm:  Đèn chiếu gần, đèn chiếu xa, đèn vị trí, đèn chiếu sáng ban ngày, hệ thống điều khiển đèn tự động, chế độ đèn chờ dẫn đường,…

– Thân xe

Thân xe có bệ dẫm chân lên/xuống xe “ăn” vào gầm xe, tạo ra sự liền mạch đầy cứng cáp. Thiết kế phần thân cao, rộng và cứng cáp, chạy dọc thân xe là hai đường gân dập nổi với phần viền cửa được nẹp bằng thanh chrome sáng bóng.

– Đuôi xe

Cản sau của phần đuôi xe được thiết kế nhô cao hơn giúp tạo vẻ vững vàng, mạnh mẽ  và thể thao. Được trang bị hệ thống đèn xe và các thiết bị ngoại thất hiện đại như: Đèn LED cụm sau, đèn LED báo phanh trên cao, đèn sương mù, gương chiếu hậu ngoài, cánh hướng gió cản sau, Ăng ten dạng cá mập, tay nắm cửa ngoài mạ crom, chắn bùn trước sau…

3. Nội thất

fortuner

Thiết kế nội thất của Toyota Fortuner đẳng cấp, sang trọng

Thiết kế nội thất của Toyota Fortuner đẳng cấp, sang trọng bao gồm các thiết bị hiện đại chắc chắn mang đến khách hàng sự trải nghiệm tuyệt với nhất. Cụ thể:

+ Ghế xe được bọc da hoặc nỉ được tích hợp chức năng chỉnh tay hoặc chỉnh điện cho ghế lái. Còn ghế hành khách có khả năng gập 60:40 và 2 tựa đầu đồng thời được trang bị bệ tỳ tay tích hợp khay để ly.

+ Vô lăng xe được bọc da, ốp gỗ và là kiểu 3 chấu thể thao có tích hợp hệ thống nút bấm điều chỉnh đa thông tin tiện lợi

+ Gương chiếu hậu trong có 2 chế độ ngày đêm

+ Tay nắm cửa trong được mạ crom sáng và đẹp mắt

+ Có cụm đồng hồ và bảng tap-lo loại Optitron hiện đại giúp hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết để hỗ trợ người lái như: báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, báo vị trí cần số,

4. Tiện nghi

Tiện nghi của xe Toyota Fortuner được đánh giá là nổi bật nhất trong phân khúc SUV hạng J. Xe sở hữu nhiều tiện ích nổi bật, mang đến cho ngưới lái sự thoải mái, trải nghiệm tuyệt vời.

+ Xe có hệ thống điều hòa tự động

+ Cửa gió sau

+ Hệ thống âm thanh mạnh mẽ, chất lượng bao gồm đầu đĩa DVD màn hình ô tô cảm ứng 7 inch, 6 loa có kết nối cổng AUX/USB và Bluetooth.

+ Sử dụng chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm cùng chức năng mở cửa thông minh, chức năng khóa cửa từ xa.

+ Cửa sổ điều chỉnh điện có 1 chạm và chống kẹt tất cả các cửa

5. Độ an toàn

An toàn chủ động xe Toyota Fortuner tốt, được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại nhất. Hãng Toyota luôn đặt tiêu chí con người lên hàng đầu, đảm bảo an toàn tính mạng là điều được quan tâm và ưu tiên. Cụ thể xe được trang bị các hệ thống an toàn như: Hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống phân phối lực phanh điện tử, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống điều khiển lực kéo, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, đèn báo phanh khẩn cấp, cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau

6. Khả năng vận hành

fortuner

Khả năng vận hành vượt trội

Khả năng vận hành nổi bật của xe là động cơ hoạt động bền bỉ và ổn định. Tuy sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội nhưng xét về con số mã lực trên động cơ của Toyota Fortuner 2024  thì không quá nổi bật so với đối thủ cạnh tranh. Cụ thể:

– Động cơ

Thông số

Fortuner 2.7V 4×4

Fortuner 2.7V 4×2

Fortuner 2.4G 4×2

Loại

2TR-FE, 4 xy-lanh, thẳng hàng, Dual VVT-i

Dung tích xi-lanh

2694 cc

2694 cc

2393 cc

Công suất cực đại

122(164)/5200

122(164)/5200

110(148)/3400

Mô-men xoắn

245/4000

245/4000

400/1600-2000

Hộp số

Hộp số tự động 6 cấp

Hệ thống treo trước

Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng

Hệ thống treo sau

Phụ thuộc, liên kết 4 điểm

Hệ thống phanh trước

Đĩa

Hệ thống phanh sau

Tang trống

Bảng thông số động cơ của xe Toyota Fortuner 2024

– Lái thử

Khi lái thử xe mang đến trải nghiệm cho khách hàng rất tốt, ghế ngồi thoải mái, mềm mái tạo cảm giác dễ chịu. Tuy nhiên xe có một nhược điểm thấy rõ khi lái đó là khá ồn đối với dòng xe máy dầu và tốn nhiên liệu đối với xe máy xăng hai cầu.

Hệ thống phanh ổn định, nhảy và dễ dàng thao tác. Chuyển xe mềm mượt, êm ái, khi đi những đoạn đường dốc, gồ ghề không bị xóc.

– Mức tiêu hao nhiên liệu

Xe Toyota Fortuner là dòng xe máy dầu và máy xăng, đối với máy xăng thì khá tốn nhiên liệu. Cụ thể mức tiêu hoa nhiên liệu của xe là:

 

Fortuner 2.7V 4×4

Fortuner 2.7V 4×2

Fortuner 2.4G 4×2

Trong đô thị (L/100km)

13.8

13.3

8.6

Ngoài đô thị (L/100km)

9.5

9.1

6.2

Kết hợp (L/100km)

11.1

10.7

7.1

Bảng mức tiêu hao nhiên liệu của Toyota Fortuner 2024

7. Giá xe

Xe Toyota Fortuer hàng năm có doanh số bán ra cao, nhiều nhất nhì trong phân khúc. Mỗi một phiên bản xe sẽ có giá bán riêng tùy thuộc vào từng đặc điểm về thông số kỹ thuật. Cụ thể, giá bán Fortuer 2024 như sau:

Phiên bản

Giá niêm yết ( triệu VNĐ)

Fortuner 2.4 G 4×2 MT (CKD)

1033

Fortuner 2.4 G AT 4×2 (CKD)

1096

Fortuner 2.8AT 4×4 (CKD)

1354

Fortuner 2.7V 4x2AT TRD (CKD)

1150

Fortuner 2.7 V 4×2 AT (CBU)

1150

Fortuner 2.7 V 4×4 AT (CBU)

1236

Bảng giá xe Toyota Fortuer 2024

Với những đánh giá về thông số kỹ thuật, giá bán kể trên chắc hẳn các bạn đã có cái nhìn tổng quát và khách quan hơn về dòng xe Toyota Fortuer rồi phải không? Xét chung đây là dòng xe SUV đáng mua, sở hữu nhiều ưu điểm trong thiết kế và động cơ. Ngoài ra, Zestech còn mang đến cho các bạn đọc giả một món quà nữa đó là sản phẩm màn hình ô tô DVD Android Z900 – Toyota Fortuner chính hãng, nhập khẩu trực tiếp nhà sản xuất dành cho những ai đang cần nhé.

5/5 - (3 bình chọn)
Tác giả: Cao Thanh Lâm
Tags:
Cao Thanh Lâm
Tác giả
Cao Thanh Lâm
Mạng xã hội

Gọi lại ngay cho tôi




    Giá lăn bánh BMW 740Li tại Việt Nam và đánh giá chi tiết
    1900 988 910
    Tư vấn miễn phí