Đánh giá xe

#1 Đánh giá xe Suzuki Swift: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2024

Suzuki Swift là mẫu xe Hatchback hạng B được ưa chuộng phù hợp với giới trẻ và đặc biệt là phụ nữ bởi thiết kế gọn nhẹ, trẻ trung và năng động. Ở phiên bản mới 2024 Swift có nhiều nâng cấp và thay đổi thu hút đông đảo khách hàng. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về dòng xe này qua bài viết đánh giá sau đây nhé.

1. Giới thiệu tổng quan

Suzuki Swift

Suzuki Swift phiên bản mới 2024

Suzuki Swift phiên bản mới 2024 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan đồng thời có nhiều sự thay đổi và nâng cấp trong thiết kế ngoại, nội thất. Điều này hứa hẹn mang đến cho khách hàng nhiều sự trải nghiệm mới hấp dẫn hơn. 

– Lịch sử hình thành

Suzuki Swift là dòng xe ô tô thuộc hãng Suzuki Nhật Bản. Tiền nhiệm của Swift là Suzuki Cultus được thay vào đầu năm 2004. Đến năm 2024 xe đã trải qua 3 thế hệ với nhiều lần nâng cấp và thay đổi. Với hướng đi riêng vô cùng đúng đắn Suzuki Swift hiện nay là một trong những mẫu hatchback hạng B được ưa chuộng nhất với doanh thu khủng mỗi năm.

– Phân khúc khách hàng, đối thủ cạnh tranh

Suzuki Swift thuộc phân khúc xe hatchback hạng B, đây là phân khúc xe ô tô giá rẻ sôi động với sự tham gia của nhiều đối thủ mạnh như: Toyota Yaris, Mazda 2 Hatchback, Honda Jazz, Mitsubishi Mirage,…

– Các phiên bản và màu sắc

Năm 2024 xe được bán tại Việt Nam với các phiên bản:

+ Suzuki Swift GL

+ Suzuki Swift GLX

Xe có 5 màu sắc cho khách hàng lựa chọn đó là: Đỏ (ZTW), Xanh (ZYH), Trắng (ZYG), Bạc (ZTS), Xám (ZTU)

– Thông số kỹ thuật

Thông số

Swift GL 2020

Swift GLX 2020

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

3.840 x 1.735 x 1.495

Chiều dài cơ sở (mm)

2.450

Chiều rộng cơ sở (mm)

Trước

1.520

Sau

1.520

1.525

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

4,8

Khoảng sáng gầm xe

120

Trọng lượng (kg)

Không tải

895 – 920

Toàn tải

1.365

Dung tích bình xăng (lít)

37

Dung tích khoang hành lý (lít)

Tối đa

918

Khi gập ghế sau

556

Khi dựng ghế sau

242

Bánh lái

Cơ cấu bánh răng và Thanh răng

Phanh

Trước

Đĩa thông gió

Sau

Tang trống

Đĩa

Hệ thống treo

Trước

MacPherson với lò xo cuộn

Sau

Thanh xoắn với lò xo cuộn

Bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2024

2. Ngoại thất

Suzuki Swift

Ngoại thất của xe Suzuki Swift năng động và hiện đại

Xét tổng thể về thiết kế ngoại thất của xe Suzuki Swift ở phiên bản mới 2024 là vô cùng năng động và hiện đại. Xe hướng đến đối tượng khách hàng là những người trẻ tuổi nên rất đầu tư vào vẻ ngoài xe. Chiếc xe gọn nhẹ với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là  vô cùng năng động và trẻ trung trong bộ khung gầm có kích thước tổng thể lần lượt là 3.840 x 1.735 x 1.495 mm.

– Phần đầu xe

Nhìn phía trước đầu xe gây ấn tượng mạnh với bộ lưới tản nhiệt có hình lục giác khá to bản giúp chiếc xe trông cứng cáp và khá hầm hố. Nổi bật là hệ thống đèn xe bao gồm đèn pha Halogen/LED Projector với chức năng cảm biến ánh sáng tự động và cân bằng góc chiếu kết hợp đèn chạy ban ngày dạng LED giúp chiếc xe trông nổi bật hơn khi di chuyển trên đường. Phía dưới là cụm đèn sương mù nằm trong hốc gió màu đen trải dài khá ấn tượng.

– Phần thân xe

Nhìn ngang thân xe nhỏ gọn và khá mềm mại. Chạy dọc là các đường dập nổi uyển chuyển. Nâng đỡ toàn bộ chiếc xe là bộ la zăng có kích thước 15-16 inch. Xe được trang bị gương chiếu hậu có chức năng chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ cùng tay nắm cửa cùng màu cột C

– Phần đuôi xe

Nhìn từ phía sau đuôi xe không có quá nhiều điểm nổi bật, cùng như các dòng xe khác đuôi Suzuki Swift được trang bị cụm đèn hậu dạng Led chữ C bắt mắt và hiện đại. Đồng thời xe còn có cánh lướt gió cùng với đèn báo phanh độc đáo.

Sau đây là bảng thông số kỹ thuật của xe Suzuki Swift 2024

Thông số

Swift GL 2020

Swift GLX 2020

Lưới tản nhiệt

Màu đen

Tay nắm cửa

Cùng màu thân xe

Lốp xe

185/55R16

Mâm xe

Hợp kim

Lốp và mâm xe dự phòng

T135/70R15 + Mâm thép

Đèn pha

Halogen phản quang đa chiều

LED

Cụm đèn hậu

LED

Đèn LED ban ngày

Gạt mưa

Trước

2 tốc độ + gián đoạn + rửa kính

Sau

1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính

Kính chiếu hậu phía ngoài

Cùng màu thân xe, chỉnh điện

Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Bảng thông số ngoại thất Suzuki Swift 2024

3. Nội thất

Suzuki Swift

Nội thất xe hiện đại, đầy đủ thiết bị

Nội thất của xe Suzuki Swift được đầu tư kỹ lưỡng với những thiết bị hiện đại. Với chiều dài cơ sở đạt 2450 mm, tuy không quá rộng rãi nhưng vẫn đảm bảo đem lại không gian thoải mái, dễ chịu với chỗ để chân vừa đủ cho khách hàng. 

+ Vô lăng 3 chấu được bọc da, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, đàm thoại rảnh tay vô cùng tiện lợi

+ Tay lái trợ lực

+ Phía trước xe có trang trí bằng đèn trần cabin bắt mắt

+ Ghế phụ với gương soi    

+ Có hộc đựng ly (Trước x 2, Sau x 1) và hộc đựng chai nước (Trước x 2/ Sau x 2)

+ Ghế ngồi được bọc bằng chất liệu nỉ bền đẹp với hàng ghế lái có thể điều chỉnh độ cao tùy ý, ghế phụ có túi đựng đồ phía sau. Hàng ghế sau có thể gập rời 60:40 và gối đầu rời 3 vị trí

+ Bảng đồng hồ nằm phía sau vô lăng sử dụng 2 công-tơ-mét tròn dạng analogue có đèn viền màu đỏ trông khá “nguy hiểm”, ở giữa là một màn hình ô tô LCD nhỏ.

4. Tiện nghi

Tiện nghi xe đầy đủ với những trang thiết bị hiện đại, thỏa mãn những nhu cầu thiết yếu của hành khách. Cụ thể:

Thông số

Swift GL 2020

Swift GLX 2020

Khóa cửa từ xa

Khởi động bằng nút bấm

Điều hòa nhiệt độ

Chỉnh cơ

Tự động

Âm thanh

Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch

Loa trước

Loa sau

Loa phụ phía trước

Cửa điều khiển điện trước/sau

Khóa cửa trung tâm

Nút điều khiển bên ghế lái

Bảng thông số tiện nghi của xe Suzuki Swift 2024

5. Độ an toàn

Thương hiệu Suzuki luôn nổi tiếng là nhà sản xuất ô tô uy tín, luôn đặt yếu tố khách hàng lên hàng đầu. Do đó tất cả các mẫu xe của hãng đều được trang bị đầy đủ các thiết bị an toàn hiện đại, đạt chuẩn. Củ thể như:

+ Xe có 2 túi khí SRS phía trước

+ Dây đai an toàn phía trước 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao

+ Xe có khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2

+ Khóa an toàn cho trẻ em

+ Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

+ Phân phối lực phanh điện tử EBD

+ Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

+ Hệ thống chống trộm

6. Khả năng vận hành

Suzuki Swift

Xe vận hành bền bỉ và mạnh mẽ

– Động cơ

Đồng cơ Suzuki Swift 2020 sử dụng là loại động cơ xăng 1.2L, K12M, 4 xy lanh và 16 van. Với động cơ đó cho công suất tối đa là 83 / 6.000 (Hp/rpm) và mô men xoắn cực đại là 113 / 4.200 (Nm/rpm). Sử dụng hộp số CVT – Tự động vô cấp

Thông số

Swift GL 2020

Swift GLX 2020

Động cơ

Kiểu động cơ

Xăng 1.2L, K12M

Số xy lanh

4

Số van

16

Dung tích động cơ

1.197

Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm)

73,0 x 71,5

Tỷ số nén

11,0

Công suất cực đại (Hp/rpm)

83 / 6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

113 / 4.200

Hệ thống phun nhiên liệu

Phun xăng đa điểm

Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)

Trong đô thị

6,34

Ngoài đô thị

3,67

Hỗn hợp

4,65

Hộp số

CVT – Tự động vô cấp

Dẫn động

2WD

Bảng thông số động cơ xe Suzuki Swift 2024

– Mức tiêu hao nhiên liệu

Theo số liệu từ nhà sản xuất công bố thì mức tiêu hao nhiên liệu của xe trong đô thj/ ngoài đô thị/ hỗn hợp lần lượt là 6,34/3,67/4,65 (lít/100km).

7. Giá xe

Năm 2024 tại thị trường Việt Nam xe được bán với mức giá là:

Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Suzuki Swift GL 499
Suzuki Swift GLX 549

Bảng giá xe Suzuki Swift 2024

Trên đây là bài viết đánh giá xe Suzuki Swift: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2024 mà Zestech muốn chia sẻ với các bạn đọc giả những ai đang có nhu cầu tìm mua cho mình một chiếc xe gia đình phù hợp với giá thành rẻ. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết đã mang đến cho khách hàng nhiều thông tin hữu ích.

5/5 - (1 bình chọn)
Tác giả: Cao Thanh Lâm
Tags:
Cao Thanh Lâm
Tác giả
Cao Thanh Lâm
Mạng xã hội

Gọi lại ngay cho tôi





    Có nên mua ô tô 2 chỗ? Gợi ý 5 mẫu đáng mua nhất 2024
    1900 988 910
    Tư vấn miễn phí