Mức tiêu hao nhiên liệu của các mẫu xe ô tô sedan hạng B
Mục lục bài viết
Phân khúc xe ô tô sedan hạng B là phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ sôi động nhất hiện nay. Phân khúc này là sự lựa chọn của rất nhiều khách hàng Việt yêu xe trên thế giới và đặc biệt là Việt Nam. Ngoài ưu điểm giá thành rẻ thì mức tiêu hao nhiên liệu của các mẫu xe ô tô sedan hạng B cũng thuộc hàng thấp nhất. Vậy chi tiết số liệu của từng dòng xe trong phân khúc là bao nhiêu? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết ngay sau bài viết dưới đây nhé.
1. Phân khúc xe ô tô sedan hạng B có những mẫu xe nào?
Thuộc cùng phân khúc hạng B là sự có mặt của nhiều ông lớn trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô trên thế giới. Với những mẫu ô tô nhỏ gọn, giá thành rẻ cùng nhiều ưu điểm về trang thiết bị và động cơ đây được xem là phân khúc sôi động và được quan tâm nhất thị trường Việt. Hiện nay, trong phân khúc bao gồm các mẫu xe như: Toyota Vios, Honda City, Nissan Sunny, Hyundai Accent, Ford Fiesta, Mazda 2, Mitsubishi Attrage, Kia Rio, Suzuki Ciaz, Chevrolet Aveo. Cụ thể năm 2021 các mẫu xe được tung ra thị trường nhiều phiên bản và giá thành như sau:
– Toyota Vios
Toyota Vios
Phiên bản |
Giá |
Toyota Vios 1.5G CVT |
570 triệu đồng |
Toyota Vios 1.5E CVT |
540 triệu đồng |
Toyota Vios 1.5E MT |
490 triệu đồng |
– Honda City
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
City E | 529 |
City 1.5 G | 559 |
City 1.5 L | 599 |
– Nissan Sunny
Phiên bản |
Giá xe (triệu đồng) |
Sunny XV-Q 1.5L AT |
518 |
Sunny XV 1.5L AT |
498 |
Sunny XT-Q 1.5L AT |
488 |
Sunny XT 1.5L AT |
468 |
Sunny XL 1.5L MT |
448 |
– Hyundai Accent
Phiên bản |
Giá xe (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Giá lăn bánh ở Tp. Hồ Chí Minh (đồng) |
Accent 1.4MT tiêu chuẩn |
426,1 |
499.612.700 |
491.090.700 |
Accent 1.4 MT |
472,1 |
551.132.700 |
541.690.700 |
Accent 1.4 AT |
501,1 |
583.612.700 |
573.590.700 |
Accent 1.4 AT Đặc biệt |
542,1 |
629.532.700 |
618.690.700 |
– Ford Fiesta
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Fiesta 1.5LSport 5 cửa AT | 564 |
Fiesta 1.5L Titanium 4 cửa AT | 560 |
Fiesta 1.0L Sport + AT | 616 |
– Mazda2
Phiên bản |
Giá xe (triệu đồng) |
Mazda 2 Sedan 1.5 AT |
509 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe |
545 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury |
599 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Premium |
649 |
Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe |
555 |
Mazda 2 Sport 1.5 Luxury |
609 |
Mazda 2 Sport 1.5 Premium |
665 |
– Mitsubishi Attrage
Phiên bản | Giá niêm yết mới |
Attrage MT | 375.000.000 |
Attrage CVT | 460.000.000 |
– Kia Rio
STT |
Dòng xe |
Giá bán |
Giá Đàm phán |
1 |
Rio Hatchback |
592,000,000 |
592,000,000 |
2 |
Rio Sedan 1.4 AT |
510,000,000 |
510,000,000 |
3 |
Rio Sedan 1.4 MT |
470,000,000 |
470,000,000 |
– Suzuki Ciaz
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Suzuki Ciaz All New 2020 | 529 |
– Chevrolet Aveo
Loại xe | Giá niêm yết (vnđ) | Giảm giá (vnđ) |
---|---|---|
Aveo AT (số tự động) | 495.000.000 | 80.000.000 |
Aveo MT (số sàn) | 459.000.000 | 70.000.000 |
2. Mức tiêu hao nhiên liệu của các mẫu xe ô tô sedan hạng B
Có thể nói yếu tố tiêu hao nhiên liệu chính là một trong những đặc điểm thu hút sự quan tâm của khách hàng đối với những mẫu xe thuộc phân khúc ô tô sedan hạng B. Tuy được đánh giá chung là khá thấp so với những phân khúc khác tuy nhiên từng dòng xe khác nhau sẽ sử dụng động cơ, hộp số hay dẫn động khác nhau nên vì thế mức tiêu hao nhiên liệu cũng có sự chênh lệch. Để so sánh chúng ta hãy cùng tìm hiểu mức tiêu hao nhiên liệu của một số mẫu xe có doanh số tốt nhất đó là: Toyota Vios, Hyundai Accent, Mitsubishi Attrage, Honda City, Suzuki Ciaz và Hyundai Accent. Theo số liệu thống kê từ các hãng có thể thấy mức tiêu thụ thấp nhất thuộc về Mitsubishi Attrage chỉ với 5,09 – 5,36 lít/100km và cao nhất là Hyundai Accent với 6,2 – 6,33 lít/100km. Cụ thể:
– Mitsubishi Attrage
Mitsubishi Attrage chạy bằng xăng với mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị/ngoài đô thị/đường kết hợp lần lượt là 5.9 – 6.4/3.9 – 4.5/3.7 – 5.0 (L/100km). Với số liệu này Mitsubishi Attrage xứng đáng xếp số 1 trong danh sách những dòng xe có mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất.
>> Lắp màn hình android cho ô tô
– Honda City
Honda City
Xếp thứ 2 trong danh sách này là dòng xe Honda City. Xe có mức tiêu hao nhiên liệu của từng phiên bản lần lượt là:
Mức tiêu thụ nhiên liệu Lít/100km |
Honda City 1.5 |
Honda City 1.5TOP |
Trong đô thị |
7.97 |
7.59 |
Ngoài đô thị |
5.01 |
4.86 |
Kết hợp |
6.1 |
5.8 |
– Toyota Vios
Mức tiêu thụ nhiên liệu Lít/100km | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT |
Đường đô thị |
7.3 |
7.1 | 7.1 |
Đường ngoại ô | 5 | 4.9 |
4.9 |
Đường hỗn hợp | 5.8 | 5.7 |
5.7 |
– Suzuki Ciaz
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | Suzuki Ciaz | ||
Kết hợp | 5,79 | ||
Trong đô thị | 7,65 | ||
Ngoài đô thị | 4,72 |
– Hyundai Accent
Phiên bản | Trong đô thị (l/100km) |
Ngoài đô thị (l/100km) |
Hỗn hợp (l/100km) |
1.4 MT | 8,25 | 5,24 | 6,33 |
1.4 AT | 8,53 | 4,99 | 6,32 |
1.4 AT Đặc biệt | 8,52 | 4,86 | 6,2 |
Nhìn vào bảng thông số trên thì chúng ta có thể thấy mức tiêu hao nhiên liệu của các mẫu xe ô tô sedan hạng B là rất thấp. Trong đó xe Mitsubishi Attrage là thấp nhất. Mong rằng với những chia sẻ trên đã cung cấp cho các bạn đọc giả thêm nhiều kiến thức bổ ích để có thể lựa chọn được dòng xe ô tô tốt nhất.
Tôi là Cao Thanh Lâm – Chuyên Viên cao cấp trong lĩnh vực Ô tô tại thị trường Châu Á. Với kinh nghiệm 20 năm trong nghề, tôi thấu hiểu mong muốn cũng như nhu cầu của khách hàng.
Trong lĩnh vực màn hình ô tô android và android box – Zestech là đơn vị số 1 tại thị trường Việt Nam. Chiếm 70% thị phần trong nước và chuẩn bị phát triển ra Đông Nam Á.