Bảng giá các loại lốp xe nổi tiếng nhất hiện nay trên thị trường
Mục lục bài viết
Hiện nay trên thị trường có khá nhiều thương hiệu lốp xe ô tô được bày bán. Mỗi một thương hiệu sẽ có những ưu điểm và nhược điểm riêng. Trong đó nổi bật nhất có thể kể đến top 3 thương hiệu lốp xe đó là: Falken, Michelin và Pirelli. Ngoài những yếu tố về đặc điểm, độ bền,…thì giá thành là một trong những vấn đề được khách hàng quan tâm nhất khi mua. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết bảng giá của 3 loại lốp xe nổi tiếng ngay sau đây nhé.
>> Lốp xe ô tô Dunlop: Ưu nhược điểm và bảng giá 2021
1. Lốp xe ô tô Falken
Lốp xe ô tô Falken
Lốp xe Falken là thương hiệu lốp xe nổi tiếng toàn cầu của Nhật Bản, được thành lập bởi Sumitomo Rubber. Đây là tập đoàn lớn, có quy mô sản xuất khủng và được xếp thứ 6 trên thế giới. Lốp xe Falken được đánh giá cao về chất lượng, độ bền phù hợp với nhiều loại địa hình khác nhau nên thường được sử dụng cho các dòng xe địa hình, SUV và xe bán tải với thiết kế mạnh mẽ, táo bạo.
Năm 2021 lốp xe Falken có 75 mẫu mã sản phẩm với mức giá là:
STT |
Tên lốp |
Giá (đồng) |
1 |
Falken 265/70R17 AT3W – F97 |
3.800.000 |
2 |
Falken 265/65R17 AT3W (Gai offroad) – F96AT3 |
3.800.000 |
3 |
Falken 265/65R17 AT01 – F96 |
3.200.000 |
4 |
Falken 265/65R17 WILDPEAK HT01 – F95 |
3.080.000 |
5 |
Falken 265/60R18 AT3W – F114 |
3.800.000 |
6 |
Falken 245-70R17 HT01 – F94 |
2.790.000 |
7 |
Falken 235-65R17 – F92 |
2.700.000 |
8 |
Falken 245-45R17 ZE914 – F93 |
2.400.000 |
9 |
Falken 235-60R17 ZE914 – F91 |
2.360.000 |
10 |
Falken 235-60R17 ZE914 – F91 |
2.360.000 |
11 |
Falken 235-55R17 – F90 |
2.250.000 |
12 |
Falken 235-45R17 ZE 914 – F89 |
2.110.000 |
13 |
Falken 225-65R17 ZE914 – F88 |
2.370.000 |
14 |
Falken 225-55R17 ZE914 – F87 |
1.980.000 |
15 |
Falken 225-50R17 ZE914 – F86 |
2.110.000 |
16 |
Falken 225-45R17 – F85 |
2.140.000 |
17 |
Falken 215-50R17 ZE914 – F83 |
1.840.000 |
18 |
Falken 215-45R17 ZE914 – F82 |
1.930.000 |
19 |
Falken 205-50R17 ZE914 – F80 |
1.730.000 |
20 |
Falken 265-70R16 HT01 – F74 |
3.000.000 |
21 |
Falken 265-75R16 HT01 – F76 |
3.000.000 |
22 |
Falken 215-55R17 ZE914 – F84 |
2.050.000 |
23 |
Falken 255-70R16 HT01 – F73 |
2.800.000 |
24 |
Falken 245-75R16 HT01 – F72 |
2.700.000 |
25 |
Falken 235-75R16 Gai HT01 – F68 |
2.660.000 |
26 |
Falken 225-70R16 HT01 – F65 |
2.650.000 |
27 |
Falken 235-70R16 HT01 – F67 |
2.700.000 |
28 |
Falken 215-75R16 R51 FODR TRANSIT – F64 |
1.980.000 |
29 |
Falken 215-70R16 HT01 – F63 |
2.250.000 |
30 |
Falken 215-55R16 ZE914 – F59 |
1.650.000 |
31 |
Falken 205-80R16 WILD PEAK AT01 – F58 |
2.700.000 |
32 |
Falken 205-65R16 ZE912 – F57 |
1.650.000 |
33 |
Falken 205-60R16 SN832I – F55 |
1.550.000 |
34 |
Falken 205-60R16 ZE914 – F56 |
1.550.000 |
35 |
Falken 205-55R16 ZE914 – F54 |
1.550.000 |
36 |
Falken 205-55R16 SN832I – F53 |
1.550.000 |
37 |
Faken 205-50R16 ZE914 – F52 |
1.600.000 |
38 |
Falken 31X10.5R15 AT01 – F44 |
2.990.000 |
39 |
Falken 31×10.5R15 HT01 – F43 |
2.990.000 |
40 |
Falken 255-70R15 STZ04 – F41 |
2.700.000 |
41 |
Falken 265-70R15 AT01 – F42 |
2.700.000 |
42 |
Falken 235-75R15 AT01 – F40 |
2.500.000 |
43 |
Falken 235-75R15 HT01 – F39 |
2.400.000 |
44 |
Falken 225-75R15 HT01 – F38 |
2.350.000 |
45 |
Falken 205-60R15 SN832I – F33 |
1.400.000 |
46 |
Falken 205-70R15 SN832I – F37 |
1.600.000 |
47 |
Falken 195-65R15 SN832I – F30 |
1.250.000 |
48 |
Falken 195-60R15 SN832I – F28 |
1.250.000 |
49 |
Falken 195-50R15 SN 832I – F24 |
1.350.000 |
50 |
Falken 195-55R15 SN 832I – F26 |
1.350.000 |
51 |
Falken 195R14C R51 – F15 |
1.600.000 |
52 |
Falken 185-65R15 SN 832I – F22 |
1.150.000 |
53 |
Lốp ôtô Falken 185R14C R51 – F14 |
1.400.000 |
54 |
Falken 165-70R14 SN 832I Inđô – F08 |
1.100.000 |
55 |
Falken 155-65R13 SN828 Thái Lan – F1 |
800.000 |
56 |
Falken 205-65R15 ZE 914 – F 35 |
1.360.000 |
57 |
Falken 205-45R17 ZE914 – F79 |
2.240.000 |
58 |
Falken 185-55R15 sn832i – F18 |
1.410.000 |
59 |
Falken 175-70R14 sn832i – F10 |
990.000 |
60 |
Falken 185-70R13 sn832i – F05 |
990.000 |
61 |
Falken 185-70R14 sn832i – F13 |
1.090.000 |
62 |
Falken 185-60R14 sn832i – F11 |
990.000 |
63 |
Falken 185-65R14 SN 832I – F 12 |
1.110.000 |
64 |
Falken 275-70R16 AT01 – F77 |
2.990.000 |
65 |
Falken 245-70R16 HT01 – F70 |
2.600.000 |
66 |
Falken 175-65R14 SN832I – F09 |
980.000 |
67 |
Falken 155-70R13 SN 832I – F02 |
840.000 |
68 |
Falken 175-50R15 SN 832i – F17 |
1.000.000 |
69 |
Falken 175-70R13 – F04 |
850.000 |
70 |
Falken 215-60R16 SN 832I – F60 |
1.600.000 |
71 |
Falken 205-65R15 SN 832I – F31 |
1.270.000 |
72 |
Falken 195-70R14 SN 832I – F16 |
1.130.000 |
73 |
Falken 165-65R13 SN828 – F03 |
850.000 |
74 |
Falken 165-60R14 – F06 |
900.000 |
75 |
Falken 165 – 65 R14 – F07 |
900.000 |
Bảng giá lốp xe Falken 2021
2. Lốp xe Michelin
Lốp xe Michelin
Lốp xe Michelin chắc hẳn đã quá nổi tiếng trên thị trường, đây là hãng lốp đến từ nước Pháp được thành lập vào năm 1889. Với chất lượng vượt trội, độ bám đường cao cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu cho xe nên đa số Michelin thường được ứng dụng trên các dòng xe hơi hạng sang, xe thể thao chất lượng,…
Năm 2021 hãng phân phối ra thị trường 15 mẫu mã sản phẩm với mức giá là:
STT |
Tên lốp |
Loại xe sử dụng |
Giá (triệu đồng) |
1 |
Pilot Sport 4 SUV |
Xe SUV cao cấp |
4.741.000 |
2 |
LATITUDE SPORT |
Xe Porsche Cayenne và một số dòng SUV hiệu suất cao khác |
7.570.000 |
3 |
LATITUDE SPORT 3 |
Xe thể thao đa dụng |
5.940.000 |
4 |
LATITUDE TOUR HP |
Xe SUV và Crossover |
4.008.000 |
5 |
PRIMACY SUV |
Xe SUV |
2.231.000 |
6 |
LTX FORCE |
Xe SUV |
2.604.000 |
7 |
PILOT SPORT 3 |
Xe du lịch |
2.321.000 |
8 |
PILOT SPORT 4 |
Xe du lịch |
2.281.000 |
9 |
PILOT SPORT 4 S |
Xe du lịch |
5.610.000 |
10 |
PILOT SUPER SPORT |
Xe du lịch |
6.892.000 |
11 |
PRIMACY 3 ST |
Xe du lịch |
2.038.000 |
12 |
PRIMACY 4 |
Xe du lịch |
1.969.000 |
13 |
ENERGY XM2 |
Xe du lịch |
1.205.000 |
14 |
Energy XM2 + |
Xe du lịch |
1.144.000 |
15 |
AGILIS |
Xe thương mại và tải nhẹ |
1.991.000 |
Bảng giá lốp xe Michelin 2021
3. Bảng giá Pirelli
Bảng giá Pirelli
Pirelli là hãng sản xuất lốp xe ô tô đến từ nước Ý, là một trong 5 hãng lốp lớn nhất thế giới. Thường được sử dụng cho các dòng xe hạng sang như: Ferrari, Lamborghini, Audi, Mclaren, Mercedes-Benz, Porsche,…
Hiện nay hãng xe đang có 69 sản phẩm với mức giá:
STT |
KÍCH CỠ LỐP |
Xuất xứ |
Giá bán |
1 |
31×10,50R15 LT SCOPION ATR WL |
Brazil |
4.290.000 |
2 |
205-55-R.16 P7 CINT* XL 94V |
Romania |
2.630.000 |
3 |
205-55-R.16 P7 RSC* 91W (chống xịt) |
Romania |
3.960.000 |
4 |
205-55-R.16 P7 *RSC 92W (chống xịt) |
Romania |
4.950.000 |
5 |
215-75-R.16 SCOPION VERD 100H |
Romania |
3.280.000 |
6 |
215-75-R.16 SCOPION VEAS 100H |
Brazil |
3.280.000 |
7 |
225-55-R.16 P7 CINT MOE RSC 95V (chống xịt) |
Romania |
5.270.000 |
8 |
225-55-R.16 P7 CINT RSC* 95V (chống xịt) |
Romania |
5.270.000 |
9 |
225-70-R.16 SCOPION S-VERD 103H |
Romania |
3.630.000 |
10 |
265-75-R.16 SCOPION ATR WL 123S |
Brazil |
5.270.000 |
11 |
285-75-R.16 SCOPION S-ATR wl 112P |
Brazil |
5.720.000 |
12 |
205-40-ZR.17 PZERO NERO 84W |
Romania |
3.850.000 |
13 |
205-45-R.17 P7 CINT RSC*88W (chống xịt) |
Romania |
5.610.000 |
14 |
205-50-R.17 P7 CINT RSC*89W (chống xịt) |
Romania |
5.830.000 |
15 |
205-50-R.17 P7 PZERO RSC*89Y (chống xịt) |
Đức |
5.830.000 |
16 |
205-55-R.17 P7 CINT RSC*91 V (chống xịt) |
Đức |
5.270.000 |
17 |
225-45-R.17 P7 CINT AO 91W AR |
Romania |
3.940.000 |
18 |
225-45-R.17 P7 CINT MO 91W |
Đức |
3.950.000 |
19 |
225-45-R.17 P7 CINT RSC* 91V (chống xịt) |
Romania |
5.830.000 |
20 |
225-50-R.17 P7 CINT RSC*94W (chống xịt) |
Romania |
5.670.000 |
21 |
225-55-R.17 P7 CINT AO 97Y |
Đức |
4.290.000 |
22 |
225-55-R.17 P7 CINT RSC 97W (chống xịt) |
Romania |
5.060.000 |
23 |
225-55-R.17 P7 CINT RSC K1 97W (chống xịt) |
Romania |
5.060.000 |
24 |
225-60-R.17 P7 CINT*99V |
Đức |
4.820.000 |
25 |
225-60-R.17 P7 CINT SRC*99V (chống xịt) |
Romania |
6.910.000 |
26 |
225-65-R.17 SCOPION S-VERD 120H |
Ý |
3.850.000 |
27 |
235-60-R.17 SCOPION S-VERD MO 120V |
Đức |
4.180.000 |
28 |
235-65-R.17 SCOPION S-VERD 108V |
Anh |
4.560.000 |
29 |
235-65-R.17 SCOPION S-VERD 108V |
Romania |
4.560.000 |
30 |
245-40-R.17 P7 CINT MO 91W |
Đức |
5.150.000 |
31 |
245-45-R.17 P7 CINT MO XL 95Y |
Đức |
5.270.000 |
32 |
245-45-R.17 PZERO RSC 95Y (chống xịt) |
Anh |
6.380.000 |
33 |
255-40-R.17 PZERO SRC*94W (chống xịt) |
Anh |
6.490.000 |
34 |
255-55-R.17 SCOPION ZERO MO |
Đức |
5.720.000 |
35 |
265-70-R.17 SCOPION S-ATR wl 113T |
Brazil |
6.116.000 |
36 |
215-45-R.18 P7 CINT XL 93W |
Ý |
5.170.000 |
37 |
225-40-R.18 XL PZERO MO 92Y |
Đức |
5.150.000 |
38 |
225-40-R.18 PZERO MOE RSC 92W (chống xịt) |
Đức |
7.220.000 |
39 |
225-45-R.18 P7 CINT RSC*91V (chống xịt) |
Đức |
6.248.000 |
40 |
225-50-R.18 P7 CINT RSC*95W (chống xịt) |
Romania |
6.820.000 |
41 |
225-55-R.18 SCOPION SVERD 98V |
Romania |
4.180.000 |
42 |
225-55-R.18 SCOPION SVERD 98V |
Ý |
4.180.000 |
43 |
225-60-R.18 SCOPION S-VERD 100H |
Ý |
4.510.000 |
44 |
235-45-R.18 S-I P7 CINT 94W |
Romania |
5.390.000 |
45 |
235-55-R.18 SCOPION S-VERD 100V |
Romania |
4.790.000 |
46 |
235-55-R.18 SCOPION S-VERD 100V |
Ý |
4.790.000 |
47 |
235-60-R.18 SCOPION S-VERD 103V |
TQ |
4.950.000 |
48 |
235-60-R.18 SCOPION S-VERD MO 103V |
Romania |
6.050.000 |
49 |
245-40-R.18 P7 CINT AO 97Y |
Ý |
5.450.000 |
50 |
245-40-R.18 P7 PZERO RSC 93Y (chống xịt) |
Romania |
7.350.000 |
51 |
245-45-R.18 P7 CINTT RSC*96Y (chống xịt) |
Romania |
7.240.000 |
52 |
245-50-R.18 PZERO N1 100Y |
Đức |
7.480.000 |
53 |
245-50-R.18 P7 CINT RSC MOE 100W (chống xịt) |
Romania |
7.150.000 |
54 |
245-50-R.18 P7 CINT RSC* 100W (chống xịt) |
Đức |
7.150.000 |
55 |
245-50-R.18 P7 PZERO RSC* 100Y (chống xịt) |
Đức |
9.240.000 |
56 |
255-40-R.18 XL PZERO MO 99Y |
Đức |
6.490.000 |
57 |
255-40-R.18 P7 CINT RSC*95Y (chống xịt) |
Đức |
9.020.000 |
58 |
255-45-R.18 PZERO ROSS MO 99Y |
Đức |
7.480.000 |
59 |
255-45-R.18 P7 CINT RSC*99W (chống xịt) |
Romania |
9.750.000 |
60 |
255-55-R.18 SCOPION S-VERD NO 109W |
Anh |
6.380.000 |
61 |
255-55-R.18 SCOPION S-VERD MO |
Anh |
6.380.000 |
62 |
255-55-R.18 SCOPION RSC*109V (chống xịt) |
Romania |
7.150.000 |
63 |
265-65-R.18 SCOPION ATR WL 110H CHỮ TRẮNG NỔI |
Brazil |
5.610.000 |
64 |
265-60-R.18 SCOPION ATR WL 110H |
Đức |
5.610.000 |
65 |
275-45-R.18 PZERO N1 103Y NO |
Đức |
7.590.000 |
66 |
275-45-R.18 P7 RSC MOE 103W (chống xịt) |
Romania |
7.480.000 |
67 |
275-45-R.18 PZERO ROSS MO 103Y |
Đức |
8.690.000 |
68 |
275-65-R.18 SCOPION ATR wl |
Brazil |
7.150.000 |
69 |
285-35-R.18 PZERO MO 97Y |
Đức |
8.690.000 |
Bảng giá lốp xe Pirelli 2021
Trên đây bảng giá top 3 lốp xe nổi tiếng nhất hiện nay trên thị trường hiện nay mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn đọc giả những ai đang có nhu cầu tìm mua cho xế hộp của mình một chiếc lốp chất lượng. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết đã mang đến cho các bạn đọc giả thêm nhiều kiến thức bổ ích.
Tôi là Cao Thanh Lâm – Chuyên Viên cao cấp trong lĩnh vực Ô tô tại thị trường Châu Á. Với kinh nghiệm 20 năm trong nghề, tôi thấu hiểu mong muốn cũng như nhu cầu của khách hàng.
Trong lĩnh vực màn hình ô tô android và android box – Zestech là đơn vị số 1 tại thị trường Việt Nam. Chiếm 70% thị phần trong nước và chuẩn bị phát triển ra Đông Nam Á.