Lốp xe ô tô Dunlop: Ưu nhược điểm và bảng giá 2021
Mục lục bài viết
Lốp xe ô tô Dunlop là một trong những thương hiệu lốp xe nổi tiếng nhất hiện nay trên thị trường. Với lịch sử hình thành và phát triển lâu đời đây chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo nhất của khách hàng những ai đang muốn tìm kiếm một chiếc lốp xe chất lượng. Tuy nổi tiếng là vậy nhưng nếu như bạn không phải là người am hiểu sâu về nội thất ô tô thì khái niệm về Dunlop cũng sẽ khá mơ hồ. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết ngay sau bài viết dưới đây nhé.
>> Nguyên nhân gây nổ lốp xe ô tô, cách xử lý và phòng tránh
>> Cách đọc thông số lốp xe ô tô đúng tiêu chuẩn
1. +
Giới thiệu chung về lốp xe ô tô Dunlop
Lốp xe ô tô Dunlop thuộc thương hiệu lốp Dunlop đình đám của nước Úc. Được thành lập vào năm 1800 bởi ông John Boyd Dunlop, một bác sĩ thú y ở Scotland. Trải qua hơn 220 năm hình thành và phát triển giờ đây Dunlop đã và đang trở thành biểu tượng của lĩnh vực sản xuất lốp ô tô nói riêng và của ngành công nghiệp ô tô nói chung. Thành tựu nổi bật là hãng độc quyền cung cấp lốp cho giải đua xe thể thao cao cấp tốc độ cao V8 Supercars.
Không chỉ được sản xuất tại Úc mà hiện nay lốp xe ô tô Dunlop còn có nhiều nhà máy phân phối chính hãng khắp thế giới, được sản xuất theo công nghệ cao. Sự đa dạng về mẫu mã và chủng loại là đặc điểm nổi bật nhất của hãng, bao gồm nhiều dòng xe như: Xe tải, xe SUV, Sedan,…
2. Đặc điểm lốp Dunlop
Để nhận biết lốp xe ô tô Dunlop với những mẫu sản phẩm khác trên thị trường chúng ta dựa vào những đặc điểm nổi bật như sau:
+ Đường nét hoa văn của Dunlop chi tiết, bắt mắt và hiện đại
+ Công nghệ sử dụng tiên tiến
+ Sản phẩm có chất lượng cao cùng khả năng bám đường tốt
+ Phù hợp với những chiếc xe thường xuyên phải di chuyển nhiều tại những địa hình khó đi
+ Lốp xe Dunlop được cấu tạo từ các nguyên vật liêyj là tổng hợp các thành phần khác nhau như cao su thiên nhiên, cacbon đen, cao su tổng hợp, silica cùng nhiều thành phần hóa học khác để đem lại tính năng tốt nhất, giảm lực cản, tăng độ bám đường.
3. Ưu nhược điểm của lốp ô tô Dunlop
Ưu nhược điểm của lốp ô tô Dunlop
Cũng giống như các dòng sản phẩm nội thất ô tô khác lốp xe Dunlop cũng có những ưu và nhược điểm riêng. Cụ thể:
– Ưu điểm
+ Thiết kế của lốp hiện đại theo công nghệ chống ăn đinh nên cho khả năng bám đường tốt và hạn chế bị thủng lốp do các kim loại sắc nhọn trên đường.
+ Lốp có gai chống trơn trượt giúp các tài xế yên tâm hơn khi di chuyển trên những đoạn đường trơn hay khi cua gấp
+ Lốp có độ bền cao và êm ái khi chạy.
+ Đa dạng mẫu mã và kiểu dáng, kích thước cho khách hàng lựa chọn. Tùy thuộc vào nhu cầu và tài chính của mỗi người để chọn mua cho phù hợp nhất
+ Độ bền tốt
– Nhược điểm
Bên cạnh những ưu điểm vượt trội nêu trên thì lốp xe ô tô Dunlop vẫn tồn tại một số nhược điểm như sau:
+ Giá thành cao. Vì là một trong những dòng lốp xe cao cấp nhất thị trường nên giá cả của Dunlop cao hơn so với đối thủ cạnh tranh
+ Giá lốp xe ô tô Dunlop có thể dao động từ 850.000 đến 13.110.000 đồng cho 1 bánh.
4. Lốp Dunlop có những loại nào?
Lốp Dunlop có những loại nào?
Có thể nói Dunlop là thương hiệu lốp xe ô tô đa dạng mẫu mã và chủng loại nhất hiện nay. Nếu tính chi tiết thì có tới hàng chục, hàng trăm sản phẩm tuy nhiên tiêu biểu và được sử dụng nhiều nhất hiện nay có thể kể đến đó là:
– Mẫu gai SP Sport LM704
Đây là dạng lốp xe có gai tiện lợi, an toàn khi lái và có mức giá thành hợp lý
Một số dòng xe thường sử dụng loại lốp xe này là: Sedan, Wagon và Minivan,…
– Mẫu gai SP Touring T1
Với mẫu lốp xe gai này của Dunlop thì lại ghi dấu ấn với khách hàng bởi độ bền cao, tuổi thọ lâu dài và đặc biệt giúp xe di chuyển tốt trên những đoạn đường trơn trượt vào mùa mưa
– Mẫu gai Grandtrek AT20
Là mẫu gai được phát triển cho các dòng xe SUVs sang trọng và mang lại cảm giác êm ái khi vận hành trên đường.
– Mẫu gai lốp Ve Veuro 302
Đây là loại lốp xe ô tô có gai sở hữu nhiều ưu điểm như: Giups xe đi êm và độ ổn định cao giúp tài xế lái xe có thể xử lý tình huống tốt hơn.
Đi kèm với đó, loại lốp này còn được thiết kế mã gia tinh xảo và vát mép góc cạnh điêu luyện.
– Mẫu gai SP Sport LM703
Đây là mẫu lốp xe có gai cao cấp sử dụng công nghệ DRS vào sản xuất có tác dụng giảm thiểu tiếng ồn và giúp cải thiện khả năng lái xe ở tốc độ cao hơn.
5. Bảng giá lốp xe ô tô Dunlop năm 2021
STT |
Kích Cỡ |
Mẫu Gai |
Xuất Xứ |
Car (Loại xe) |
Giá Bán Lẻ |
Mâm (Vành xe) 12 |
|||||
1 |
145 /70 R12 |
EC201 |
Indo |
Daewoo Matiz |
930,000 |
2 |
155 /70 R12 |
EC201 |
Indo |
840,000 |
|
3 |
155 R12 8PR |
LT5 |
Indo |
Tải nhẹ 500kg |
1,230,000 |
4 |
165 /70 R12 |
EC201 |
Indo |
1,030,000 |
|
Mâm (Vành xe) 13 |
|||||
5 |
155 /65 R13 |
LM703 |
Thai |
Chevrolet Spark |
970,000 |
6 |
155 /70 R13 |
EC201 |
Indo |
Kia Morning |
920,000 |
7 |
155 /70 R13 |
SP Touring T1 |
Indo |
Kia Morning |
980,000 |
8 |
155 /80 R13 |
SP Touring T1 |
Indo |
Daewoo Gentra |
1,220,000 |
9 |
165 /65 R13 |
EC201 |
Indo |
Suzuki Wagon / Pride/ Daewoo Matiz |
970,000 |
10 |
165 /65 R13 |
SP Touring T1 |
Indo |
Suzuki Wagon / Pride/ Daewoo Matiz |
1,030,000 |
11 |
165 /70 R13 |
EC201 |
Indo |
1,060,000 |
|
12 |
165 /70 R13 |
SP Touring T1 |
Indo |
1,070,000 |
|
13 |
165 R13 8PR |
LT5 |
Indo |
Daihatsu Hijet 850kg |
1,490,000 |
14 |
175 /70 R13 |
SP70E |
Indo |
Daewoo Larnos/ Fiat Siena/ Gentra |
1,010,000 |
15 |
175 /70 R13 |
EC201 |
Indo |
Daewoo Larnos/ Fiat Siena/ Gentra |
1,090,000 |
16 |
175 /70 R13 |
SP Touring T1 |
Indo |
Daewoo Larnos/ Fiat Siena/ Gentra |
1,100,000 |
17 |
175 /70 R13 |
LM703 |
Indo |
Daewoo Larno/ Fiat Siena/ Gentra |
1,130,000 |
18 |
175 R13 8PR |
LT5 |
Indo |
Daihatsu Hijet/ Citivan/ Devan |
1,530,000 |
19 |
185 /70 R13 |
EC201 |
Indo |
Toyota Corolla |
1,180,000 |
20 |
185 /70 R13 |
LM703 |
Indo |
Toyota Corolla |
1,240,000 |
Mâm (Vành xe) 14 |
|||||
21 |
165 /60 R14 |
SP Touring T1 |
Indo |
Hyundai i10 / Morning |
1,110,000 |
22 |
165 /65 R14 |
SP Touring T1 |
Indo |
Hyundai Getz |
1,110,000 |
23 |
175 /60 R14 |
LM703 |
Thai |
Hyundai i10/ Cherry |
1,430,000 |
24 |
175 /65 R14 |
EC201 |
Indo |
Toyota Vios |
1,240,000 |
25 |
175 /65 R14 |
LM703 |
Thai |
Toyota Vios |
1,260,000 |
26 |
175 /65 R14 |
SP Touring T1 |
Thai |
Toyota Vios |
1,270,000 |
27 |
175 /70 R14 |
EC201 |
Indo |
Hyundai Accent/ Kia Rio/ Corolla |
1,120,000 |
28 |
175 /70 R14 |
SP Touring T1 |
Indo |
Hyundai Accent/ Kia Rio/ Corolla |
1,170,000 |
29 |
185 /60 R14 |
FM901 |
Indo |
Daewoo Gentra |
1,320,000 |
30 |
185 /60 R14 |
LM703 |
Thai |
Daewoo Gentra |
1,320,000 |
31 |
185 /60 R14 |
SP Touring T1 |
Indo |
Daewoo Gentra |
1,330,000 |
32 |
185 /65 R14 |
SP65E |
Indo |
Lacetti/ Accent/ Mit Lancer/ Mazda |
1,230,000 |
33 |
185 /65 R14 |
EC201 |
Indo |
Lacetti/ Accent/ Mit Lancer/ Mazda |
1,240,000 |
34 |
185 /65 R14 |
SP300 |
Indo |
Lacetti/ Accent/ Mit Lancer/ Mazda |
1,260,000 |
35 |
185 /65 R14 |
LM703 |
Thai |
Lacetti/ Accent/ Mit Lancer/ Mazda |
1,290,000 |
36 |
185 /65 R14 |
SP Touring T1 |
Thai |
Lacetti/ Accent/ Mit Lancer/ Mazda |
1,300,000 |
37 |
185 /70 R14 |
SP70E |
Indo |
Corolla Altis (01-04) |
1,230,000 |
38 |
185 /70 R14 |
EC201 |
Indo |
Corolla Altis (01-04) |
1,240,000 |
39 |
185 /70 R14 |
SP Touring T1 |
Indo |
Corolla Altis (01-04) |
1,270,000 |
40 |
185 /70 R14 |
LM703 |
Indo |
Corolla Altis (01-04) |
1,290,000 |
41 |
185 R14 8PR |
LT5 |
Indo |
Jolie Ss/ Toyota Zace |
1,740,000 |
42 |
195 /60 R14 |
LM703 |
Thai |
1,660,000 |
|
43 |
195 /65 R14 |
EC201 |
Indo |
Suzuki APV GL |
1,540,000 |
44 |
195 /65 R14 |
LM703 |
Thai |
Suzuki APV GL |
1,560,000 |
45 |
195 /70 R14 |
SP70E |
Indo |
Toyota Innova/ Zace |
1,290,000 |
46 |
195 /70 R14 |
EC201 |
Indo |
Toyota Innova/ Zace |
1,310,000 |
47 |
195 /70 R14 |
SP Touring T1 |
Indo |
Toyota Innova/ Zace |
1,330,000 |
48 |
195 /70 R14 |
LM703 |
Indo |
Toyota Innova/ Zace |
1,340,000 |
49 |
195 R14 8PR |
LT5 |
Indo |
Kia 2700 |
1,790,000 |
50 |
205 /65 R14 |
EC201 |
Indo |
1,610,000 |
|
51 |
205 /70 R14 |
EC201 |
Indo |
1,490,000 |
|
52 |
205 /70 R14 |
LM703 |
Indo |
1,510,000 |
|
Mâm (Vành xe) 15 |
|||||
53 |
185 /55 R15 |
SP Touring T1 |
Indo |
Gentra |
1,650,000 |
54 |
185 /55 R15 |
LM703 |
Thai |
Gentra |
1,810,000 |
55 |
185 /60 R15 |
SP Touring T1 |
Thai |
Toyota Vios / Yaris |
1,560,000 |
56 |
185 /60 R15 |
SP2030 |
Japan |
Toyota Vios / Yaris |
1,580,000 |
57 |
185 /65 R15 |
EC201 |
Indo |
Hyundai Elantra/ Nissan Grand Livina |
1,360,000 |
58 |
185 /65 R15 |
SP Touring T1 |
Indo |
Hyundai Elantra/ Nissan Grand Livina |
1,380,000 |
59 |
185 /65 R15 |
LM703 |
Thai |
Hyundai Elantra/ Nissan Grand Livina |
1,550,000 |
60 |
185 /65 R15 |
SP300 |
Indo |
Hyundai Elantra/ Nissan Grand Livina |
1,560,000 |
61 |
195 /50 R15 |
FM901 |
Indo |
Smart |
2,000,000 |
62 |
195 /55 R15 |
LM703 |
Thai |
Lacetti 04/ Mazda Premacy |
1,830,000 |
63 |
195 /55 R15 |
SP Touring T1 |
Thai |
Lacetti 04/ Mazda Premacy |
1,860,000 |
64 |
195 /60 R15 |
FM901 |
Indo |
Chevrolet Vivant/ Lancer |
1,490,000 |
65 |
195 /60 R15 |
LM703 |
Thai |
Chevrolet Vivant/ Lancer |
1,560,000 |
66 |
195 /60 R15 |
SP Touring T1 |
Thai |
Chevrolet Vivant/ Lancer |
1,600,000 |
67 |
195 /60 R15 |
SP2000 |
Indo |
Chevrolet Vivant/ Lancer |
1,600,000 |
68 |
195 /65 R15 |
SP65E |
Indo |
Altis 1.8/ Civic 1.8/ Focus/ Suzuki APV |
1,420,000 |
69 |
195 /65 R15 |
EC201 |
Indo |
Altis 1.8/ Civic 1.8/ Focus/ Suzuki APV |
1,440,000 |
70 |
195 /65 R15 |
SP Touring T1 |
Indo |
Altis 1.8/ Civic 1.8/ Focus/ Suzuki APV |
1,460,000 |
71 |
195 /65 R15 |
LM703 |
Thai |
Altis 1.8/ Civic 1.8/ Focus/ Suzuki APV |
1,490,000 |
72 |
195 /65 R15 |
SP300 |
Japan |
Altis 1.8/ Civic 1.8/ Focus/ Suzuki APV |
2,130,000 |
73 |
195 /70 R15 |
DV01 |
Japan |
Toyota Hiace |
2,780,000 |
74 |
195 /70 R15 |
SPLT30 |
Japan |
Toyota Hiace |
2,780,000 |
75 |
195 R15 8PR |
LT5 |
Thai |
Toyota Hiace/ Vitara |
1,960,000 |
76 |
205 /60 R15 |
FM901 |
Indo |
Innova V/ Vivant |
1,550,000 |
77 |
205 /60 R15 |
LM703 |
Thai |
Innova V/ Vivant |
1,800,000 |
78 |
205 /65 R15 |
SP65E |
Indo |
Innova G/ Chevrolet Cruze/ Lacetti |
1,570,000 |
79 |
205 /65 R15 |
EC201 |
Indo |
Innova G/ Chevrolet Cruze/ Lacetti |
1,640,000 |
80 |
205 /65 R15 |
SP Touring T1 |
Indo |
Innova G/ Chevrolet Cruze/ Lacetti |
1,650,000 |
81 |
205 /65 R15 |
SP2000 |
Indo |
Innova G/ Chevrolet Cruze/ Lacetti |
1,690,000 |
82 |
205 /65 R15 |
LM703 |
Thai |
Innova G/ Chevrolet Cruze/ Lacetti |
1,770,000 |
83 |
205 /70 R15 |
EC201 |
Indo |
Mitsubishi Zinger/ Hyundai Starex |
1,520,000 |
84 |
205 /70 R15 |
SP Touring T1 |
Thai |
Mitsubishi Zinger/ Hyundai Starex |
1,560,000 |
85 |
205 /70 R15 |
LM703 |
Indo |
Mitsubishi Zinger/ Hyundai Starex |
1,600,000 |
86 |
205 /70 R15 |
AT3 |
Thai |
Daihatsi Terios |
2,320,000 |
87 |
215 /60 R15 |
LM703 |
Thai |
Camry 3.0 |
1,850,000 |
88 |
215 /65 R15 |
EC201 |
Indo |
Hyundai Sonata |
1,670,000 |
89 |
215 /65 R15 |
LM703 |
Thai |
Hyundai Sonata |
1,900,000 |
90 |
215 /70 R15 |
EC201 |
Indo |
Kia Carnival/ Starex |
1,590,000 |
91 |
215 /70 R15 |
SP Touring T1 |
Thai |
Kia Carnival/ Starex |
1,650,000 |
92 |
215 /70 R15 |
LM703 |
Indo |
Kia Carnival/ Starex |
1,680,000 |
93 |
215 /75 R15 |
AT3 |
Thai |
Premio |
3,220,000 |
94 |
215 /70 R15 C |
SPLT36 |
Thai |
Hyundai Starex/ Hiace |
2,800,000 |
95 |
215 R15 |
TG20 |
Japan |
2,820,000 |
|
96 |
225 /70 R15 |
AT3 |
Thai |
Ford Escape |
2,690,000 |
97 |
235 /75 R15 |
AT22 |
Thai |
Ford Ranger |
2,690,000 |
98 |
235 /75 R15 |
AT3 |
Thai |
Ford Ranger |
3,040,000 |
99 |
265 /70 R15 |
AT3 |
Thai |
Ford Everest |
3,250,000 |
265 /70 R15 |
Grandtrek T35 |
Japan |
Ford Everest |
3,960,000 |
|
100 |
30×9.50 R15 |
AT1 |
Indo |
Jeep |
2,640,000 |
101 |
30×9.50 R15 |
AT3 |
Thai |
Jeep |
2,980,000 |
102 |
31×10.50 R15 |
AT1 |
Indo |
Mitsubishi Pajero |
2,870,000 |
103 |
31×10.50 R15 |
AT3 |
Thai |
Mitsubishi Pajero |
3,300,000 |
Bảng giá lốp xe ô tô Dunlop năm 2021
>> Cách bơm lốp xe ô tô chuẩn áp suất từ chuyên gia
Trên đây là bài viết giới thiệu chi tiết về lốp xe ô tô Dunlop mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn đọc giả những ai đang quan tâm đến dòng sản phẩm này. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết đã mang đến cho các bạn đọc giả thêm nhiều kiến thức bổ ích.
Tôi là Cao Thanh Lâm – Chuyên Viên cao cấp trong lĩnh vực Ô tô tại thị trường Châu Á. Với kinh nghiệm 20 năm trong nghề, tôi thấu hiểu mong muốn cũng như nhu cầu của khách hàng.
Trong lĩnh vực màn hình ô tô android và android box – Zestech là đơn vị số 1 tại thị trường Việt Nam. Chiếm 70% thị phần trong nước và chuẩn bị phát triển ra Đông Nam Á.