#1 Đánh giá xe Mitsubishi Triton: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2024
Mục lục bài viết
Mitsubishi Triton 2024 là dòng xe bán tải vừa được tung ra thị trường Việt Nam vào năm nay tại khuôn khổ sự kiện Mitsubishi Festival diễn ra tại Sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội). Xe đã nhanh chóng thu hút sự chú ý và đặc biệt được quan tâm bởi thiết kế mạnh mẽ, nam tính và rất bụi bặm. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về dòng xe này thông qua bài viết đánh giá dưới đây nhé.
1. Giới thiệu tổng quan
Mitsubishi Triton phiên bản mới
Mitsubishi đã cho ra đời dòng xe bán tải khá lâu nhưng so với các đối thủ cùng phân khúc còn nhiều hạn chế và đến năm nay hãng giới thiệu thế hệ thứ 5 và 6 phiên bản Mitsubishi Triton nâng cấp và cải tiến hơn đã phần nào khẳng định vị thế của Mitsubishi
– Lịch sử hình thành
Mitsubishi Triton thuộc thương hiệu Mitsubishi đến từ Nhật Bản, đây là thương hiệu lớn sở hữu nhiều dòng xe chất lượng và nổi tiếng toàn cầu. Xe được giới thiệu lần đầu tiên tại Việt Nam vào năm 2008, là xe Nhật được nhập khẩu từ Thái Lan.
– Phân khúc khách hàng, đối thủ cạnh tranh
Xe thuộc phân khúc xe bán tải cỡ trung bên cạnh nhiều cái tên nổi bật khác như: Colorado Highcounty, Toyota Hilux, Ranger Wildtrak và Ford Ranger
– Các phiên bản và màu sắc
[Year] được bán với tại Việt Nam 5 phiên bản, trong đó bản cao cấp nhất gây được nhiều sự chú ý khi sở hữu nhiều công nghệ và tính năng hàng đầu phân khúc. Những phiên bản đó bao gồm:
+ Triton 4×2 MT
+ Triton 4×2 AT MIVEC
+ Triton 4×4 MT MIVEC
+ Triton 4×2 AT MIVEC Premium
+ Triton 4×4 AT MIVEC Premium
Xe có 6 màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn đó là: Trắng, đen, xám đậm, đỏ, xanh lá nhạt, bạc.
– Thông số kỹ thuật
Thông số | 4×2 MT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 MT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Kích thước – Trọng lượng | |||||
Kích thước D x R x C (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.775 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | ||
Kích thước thùng xe D x R x C (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | ||||
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.900 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 205 | 220 | ||
Khối lượng không tải (kg) | 1.725 | 1.740 | 1.915 | 1.810 | 1.925 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Bảng thông số kỹ thuật kỹ thuật Mitsubishi Triton 2024
2. Ngoại thất
Triton mạnh mẽ, nam tính thể hiện đúng tinh thần của xe bán tải
Mitsubishi Triton 2024 phiên bản mới có kích thước to hơn so với những phiên bản cũ, cụ thể xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.305 x 1.815 x 1.795 (mm). Xe có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, nam tính thể hiện đúng tinh thần của xe bán tải.
– Phần đầu xe
Đầu xe có nhiều thay đổi mang đến diện mạo mới mạnh mẽ, lực lưỡng và cơ bắp hơn. Xe có kích thước nhỏ gọn dễ dàng quay đầu hay di chuyển trên những đoạn địa hình đường sá Việt Nam. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt sơn đen cùng những thanh mạ crom sáng bóng hình chữ X ôm gọn logo đặc trưng của Mitsubishi.
Hệ thống đèn xe được đầu tư, thiết kế độc đáo, sắc lẹm tạo điểm nhấn cho xe. Cụm đèn pha Dynamic Shield thế hệ thứ 2 dạng bóng chiếu projector có khả năng tự thay đổi chế độ.
– Phần thân xe
Nhìn ngang thân xe của Mitsubishi Triton rắn rỏi, vuông vức nổi bật với các đường gân dập nổi trên cửa. Xe có la-zăng hợp kim 18 inch 6 chấu kép với hoa văn hình kim cương sang trọng, gương chiếu hậu được mạ chrome có thể chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương rất tiện lợi.
– Phần đuôi xe
Đuôi xe Mitsubishi Triton khỏe khoắn, nổi bật với thùng xe mạ crom tích hợp camera lùi và các cảm biến lùi được đặt ẩn trong tấm cản sau. Đèn hậu dạng LED hiện đại
Sau đây là bảng số liệu chi tiết về ngoại thất của xe:
Thông số | 4×2 MT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 MT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Ngoại thất | |||||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng | |||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Có | |||
Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng | Không | Có | |||
Hệ thống đèn pha tự động | Không | Có | |||
Đèn sương mù | Có | ||||
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ crom | Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương | |||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | |||
Sưởi kính sau | Không | Có | |||
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao | Có | ||||
Sưởi kính sau | Có | ||||
Bệ bước hông xe | Có | ||||
Bệ bước cản sau | Có | ||||
Chắn bùn trước/sau | Có |
Bảng thông số ngoại thất của Mitsubishi Triton 2024
3. Nội thất
Nội thất xe Mitsubishi Triton 2024
Nội thất của xe có nhiều thay đổi, tùy từng phiên bản sẽ được trang bị nội thất khác nhau. Trong 5 phiên bản thì 2 phiên bản cao cấp Premium được trang bị đầy đủ nội thất hiện đại hơn. Cụ thể:
+ Vô lăng được bọc da mềm mại, có tích hợp các nút điều chỉnh rảnh tay khi lái xe
+ Tích hợp lẫy chuyển số trên vô lăng nhờ đó người lái có thể chọn cấp số phù hợp một cách siêu dễ dàng.
+ Bảng táp lô có màn hình thông tin giải trí cảm ứng kích thước 6,75 inch
+ Ghế ngồi của xe được bọc da, nỉ cao cấp tùy theo từng phiên bản. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách phía trước chỉnh tay 4 hướng. Ở hàng ghế thứ 2 được bố trí 3 chỗ tựa đầu và độ nghiêng lưng ra đằng sau đến 25 độ nhờ thùng xe được uốn cong.
4. Tiện nghi
Tiện nghi của xe những phiên bản cao cấp như 4×2 AT MIVEC Premium và 4×4 AT MIVEC Premium được trang bị đầy đủ thiết bị, hệ thống giải trí, âm thanh, điều hòa chất lượng. Cụ thể:
Thông số |
4×2 MT |
4×2 AT MIVEC |
4×4 MT MIVEC |
4×2 AT MIVEC Premium |
4×4 AT MIVEC Premium |
Điều hòa nhiệt độ |
Chỉnh tay |
Tự động |
Tự động 2 vùng |
||
Lọc gió điều hòa |
Có |
||||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có |
Dạng LCD |
|||
Hệ thống giải trí |
CD/USB/Bluetooth |
Màn hình cảm ứng 6,75 inch Android Auto, Apple CarPlay, USB/Bluetooth |
|||
Số lượng loa |
4 |
6 |
|||
Điều khiển âm thanh trên vô lăng |
Có |
||||
Cửa gió phía sau cho hành khách |
Không |
Có |
Bảng thông số nội thất Mitsubishi Triton 2024
5. Độ an toàn
So với những đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc thì xe Mitsubishi Triton được trang bị nhiều thiết bị an toàn chất lượng, đầy đủ hơn. Phiên bản cao cấp sở hữu nhiều tính năng hơn các phiên bản khác. Cụ thể như sau:
Thông số | 4×2 MT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 MT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Trang bị an toàn | |||||
Túi khí phía trước dành cho người lái và hành khách | Có | ||||
Túi khí bên | Không | Có | |||
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe | Không | Có | |||
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái | Không | Có | |||
Hệ thống phanh ABS-EBD | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ phanh (BA) | Không | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Không | Có | |||
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA | Không | Có | |||
Chế độ chọn địa hình of-road | Không | Có | |||
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Không | Có | |||
Cảm biến lùi | Không | Có | |||
Hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) | Không | Có | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có | |||
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Có | |||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Không | Có | |||
Cảm biến góc | Không | Có | |||
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Không | Có | |||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | |||
Khóa cửa tự động | Có | ||||
Chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động | Không | Có | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
Bảng thông số an toàn Mitsubishi Triton 2024
6. Khả năng vận hành
Xe vận hành bền bỉ dù di chuyển trên những địa hình hiểm trở
Xe vận hành tốt, cùng động cơ mạnh mẽ, bền bỉ cụ thể:
– Động cơ
Xe sử dụng 2 lựa chọn động cơ, tùy thuộc vào từng phiên bản sẽ sử dụng khối động cơ khác nhau. 2 khối động cơ đó là:
+ Động cơ 2.4L Diesel DI-D, Low-Power, cho công suất tối đa 136 mã lực tại 3.500 vòng/phút, momen xoắn tối đa 324 Nm tại 1.500 – 2.500 vòng/phút, kết hợp với hộp số sàn 6 cấp. Động cơ này tích hợp trên phiên bản cấp thấp 4×2 MT.
+ Động cơ 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power, cho công suất tối đa 181 tại 3.500 vòng/phút, momen xoắn tối đa 430 Nm tại 2.500 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp hoặc hộp số sàn 6 cấp (tùy phiên bản). Động cơ này trang bị trên các phiên bản 4×2 AT MIVEC, 4×4 MT MIVEC, 4×2 AT MIVEC Premium, 4×4 AT MIVEC Premium.
Thông số | 4×2 MT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 MT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Động cơ – Hộp số – Khung gầm | |||||
Loại động cơ | 2.4L Diesel DI-D, Low-Power | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power | |||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 136/3.500 | 181/3.500 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 324/1.500-2.500 | 430/2.500 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | ||||
Hộp số | 6MT | 6AT | 6MT | 6AT – Sport mode | |
Truyền động | Cầu sau | 2 cầu Easy Select 4WD | Cầu sau | 2 cầu Super Select 4WD-II | |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | Không | Có | |
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | ||||
Lốp xe trước/sau | 245/70R16 + hợp kim 16 inch | 245/65R17 + hợp kim 17 inch | 265/60R18 + hợp kim 18 inch | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió 16 inch | Đĩa thông gió 17 inch | |||
Phanh sau | Tang trống |
Bảng thông số động cơ của Mitsubishi Triton 2024
– Mức tiêu hao nhiên liệu
Mitsubishi Triton 2024 tiêu hao nhiên liệu là 8,6 lít/km. Mitsubishi Triton 2024 có mức tiêu hao nhiên liệu khá cao so với những dòng xe khác, tuy nhiên đối với một chiếc xe bán tải có động cơ mạnh mẽ như vậy thì con số này khá hợp lý và có thể chấp nhận được.
7. Giá xe
[Year] Mitsubishi Triton được bán với mức giá là
Mitsubishi Triton |
Giá bán phiên bản 2020 |
4×2 MT |
600.000.000 |
4×2 AT MIVEC |
630.000.000 |
4×4 MT MIVEC |
675.000.000 |
4×2 AT MIVEC Premium |
740.000.000 |
4×4 AT MIVEC Premium |
865.000.000 |
Bảng giá xe Mitsubishi Triton 2024
Với số tiền từ 600 – 870 triệu các bạn đã có thể sở hữu cho mình một chiếc xe bán tải chất lượng, có đầy đủ các chức năng ưu việt rồi phải không nào. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết này đã cung cấp cho các bạn đọc giả nhiều kiến thức hữu ích. Ngoài ra, nếu bạn đã sở hữu một chiếc xe rồi và muốn thay mới màn hình ô tô Android – Mitsubishi Triton thì hãy nhanh tay liên hệ với Zestech để được tư vấn miễn phí nhé. Đây là địa chỉ chuyên phân phối các dòng sản phẩm nội thất ô tô thông minh số 1 Việt Nam.
Xem thêm dòng sản phẩm tại Zestech:
- Lắp đặt màn hình Zestech S500
- Lắp đặt màn hình android Zestech Z500
- Lắp đặt màn hình Zestech Z800
- Lắp đặt màn hình Zestech Z800 Plus
- Lắp đặt màn hình android Zestech Z800 Pro
- Lắp đặt màn hình Zestech Z800 Pro+
- Lắp đặt màn hình Zestech ZT360
- Lắp đặt màn hình Zestech ZT22
- Màn hình Zestech Mazda MLK
- Màn hình Zestech Mazda MLK 360
Tôi là Cao Thanh Lâm – Chuyên Viên cao cấp trong lĩnh vực Ô tô tại thị trường Châu Á. Với kinh nghiệm 20 năm trong nghề, tôi thấu hiểu mong muốn cũng như nhu cầu của khách hàng.
Trong lĩnh vực màn hình ô tô android và android box – Zestech là đơn vị số 1 tại thị trường Việt Nam. Chiếm 70% thị phần trong nước và chuẩn bị phát triển ra Đông Nam Á.