#1 Đánh giá xe Mitsubishi Pajero Sport: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2024
Mục lục bài viết
Mitsubishi Pajero Sport là một chiếc xe SUV 7 chỗ khá được quan tâm hiện nay. Xe phiên bản mới có nhiều thay đổi và nâng cấp hơn trước hứa hẹn mang đến cho khách hàng nhiều sự trải nghiệm tuyệt vời hơn. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết hơn về dòng xe này thông qua bài viết đánh giá dưới đây nhé.
1. Giới thiệu tổng quan
Mitsubishi Pajero Sport phiên bản mới
Mitsubishi Pajero Sport là dòng xe đến từ Nhật Bản, khá nổi tiếng tại các nước Đông Nam Á nhất là Thái Lan. Tuy tại thị trường Việt Nam thì vẫn chưa được biết đến nhiều, nếu so với những dòng xe cùng phân khúc SUV 7 chỗ thì chưa quá nổi bật. Biết điều đó, năm 2024 hãng đã có nhiều thay đổi, nâng cấp và cải tiến từ thiết kế đến trang thiết bị nội thất phù hợp với yêu cầu người Việt để thu hút thêm sự chú ý.
– Lịch sử hình thành
Mitsubishi Pajero Sport là dòng xe ô tô thuộc thương hiệu Nhật Bản, đây là thương hiệu khá nổi tiếng được biết đến khi sở hữu nhiều dòng xe chất lượng. Mitsubishi Pajero Sport lần đầu tiên được giới thiệu là vào năm 1996, và đến nay đang ở thế hệ thứ 3.
– Phân khúc khách hàng, đối thủ cạnh tranh
Mitsubishi Pajero Sport thuộc phân khúc xe SUV 7 chỗ cỡ trung. Cùng phân khúc có nhiều đối thủ cạnh tranh mạnh như:Toyota Fortuner, Hyundai Santafe, Ford Everest, Chevrolet Trailblazer, Nissan Terra.
– Các phiên bản và màu sắc
Năm 2024 xe được bán tại Việt Nam với 7 phiên bản đó là:
+ DIESEL 4X2 MT
+ DIESEL 4×2 AT
+ GASOLINE 4×2 AT
+ GASOLINE 4×4 AT
+ GASOLINE 4×2 AT PREMIUM
+ GASOLINE 4×4 AT PREMIUM
+ Gasoline 4×2 AT Special Edition
Xe có 5 màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn đó là: Đỏ, Đen, Trắng, Nâu, Xám Titan
– Thông số kỹ thuật
Thông số | D 4×2 MT | D 4×2 AT | G 4×2 AT | G 4×2 AT PRE | G 4×2 AT Special Edition | G 4×4 AT | G 4×4 AT PRE | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.785 x 1.815 x 1.805 | |||||||
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.800 | |||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.6 | |||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | |||||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.910 | 1.940 | 1.880 | 1.980 | ||||
Số chỗ ngồi | 7 |
Bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport 2024
2. Ngoại thất
Xe thiết kế mạnh mẽ, cứng cáp và khá hầm hố
Nhìn về tổng thể thì ngoại thất của xe không có nhiều sự thay đổi so với những phiên bản cũ, vẫn tiếp tục sử dụng ngôn ngữ Dynamic Shield trong thiết kế. Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4825 x 1815 x 1835 mm. Xe thiết kế mạnh mẽ, cứng cáp và khá hầm hố đậm chất SUV.
– Phần đầu xe
Nhìn trực diện thì phần đầu xe có nhiều thay đổi, thiết kế mạnh mẽ và bề thế hơn. Bộ lưới tản nhiệt của xe được mở rộng ra với kích thước lớn hơn giúp chiếc xe trông hầm hố và cứng cáp. Nổi bật là hốc đèn sương mù khoét sâu, đèn pha dạng LED chạy ngang vào chính giữa đầu xe là thanh mạ bạc lớn. Logo của hãng nằm ngay chính giữa.
– Phần thân xe
Nhìn ngang thân xe khá dài và đẹp mắt, tinh tế hơn so với phiên bản cũ. Chạy dọc xe là các đường gân nổi mềm mại hơn, nâng đỡ toàn chiếc xe là bộ mâm đúc kim loại có kích thước là 18 inch, 6 chấu kép 2 màu độc đáo.
Xe được trang bị gương chiếu hậu gập/ chỉnh điện đồng thời được tích hợp đèn báo rẽ cùng tay năm cửa mạ crom
– Phần đuôi xe
3. Nội thất
4. Tiện nghi
5. Độ an toàn
+ Hệ thống kiểm soát lực kéo ATC
+ Hệ thống cảnh báo điểm mù
+ Khởi hành ngang dốc HSA/hỗ trợ đổ đèo HDC
+ Camera 360 độ độ phân giải cao
+ Khung xe RISE
+ Bên cạnh đó ở phiên bản mới, Mitsubishi Pajero Sport 2020 còn được các kỹ sư của hãng quan tâm bổ sung:
+ Công nghệ cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
+ Giữ khoảng cách xe phía trước/cảnh báo va chạm trước
+ 7 túi khí
+ Phanh khẩn cấp
6. Khả năng vận hành
Xe vận hành bền bỉ và mạnh mẽ
– Động cơ
Xe sử dụng 2 tùy chọn động cơ đó là:
+ Động cơ 2.4L Diesel MIVEC cho công suất cực đại là 181/3.500 (mã lực @ vòng phút) và mômen xoắn cực đại là 430/2.500 (Nm @ vòng phút)
+ Động cơ xăng V6 3.0L MIVEC cho công suất cực đại là 220/6.000 (mã lực @ vòng phút) và mômen xoắn cực đại là 285/4.000 (Nm @ vòng phút)
Thông số |
D 4×2 MT |
D 4×2 AT |
G 4×2 AT |
G 4×2 AT PRE |
G 4×2 AT Special Edition |
G 4×4 AT |
G 4×4 AT PRE |
Loại động cơ |
2.4L Diesel MIVEC |
Xăng V6 3.0L MIVEC |
|||||
Hệ thống nhiên liệu |
Phun nhiêu liệu điện tử |
Phun xăng điện tử – MIVEC |
|||||
Dung Tích Xylanh (cc) |
2.442 |
2.998 |
|||||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng phút) |
181/3.500 |
220/6.000 |
|||||
Mômen xoắn cực đại (Nm @ vòng phút) |
430/2.500 |
285/4.000 |
|||||
Tốc độ cực đại (Km/h) |
180 |
182 |
|||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
68 |
70 |
|||||
Hộp số |
6 MT |
8 AT Sport mode |
|||||
Truyền động |
Cầu sau |
2 cầu Super Select-II |
|||||
Trợ lực lái |
Thủy lực |
||||||
Hệ thống treo trước |
Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
||||||
Hệ thống treo sau |
Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng |
||||||
Lốp xe trước/sau |
265/60R18 |
||||||
Phanh trước/sau |
Đĩa thông gió |
– Mức tiêu hao nhiên liệu
7. Giá xe
Năm 2024 xe được bán tại Việt Nam với mức giá lần lượt là:
Phiên bản | Giá bán lẻ đề xuất (Triệu đồng) |
Diesel 4×2 MT | 980,5 |
Diesel 4×2 AT | 1062 |
Gasoline 4×2 AT | 1092,5 |
Gasoline 4×4 AT | 1182,5 |
Gasoline 4×2 AT PREMIUM | 1160 |
Gasoline 4×4 AT PREMIUM | 1250 |
Gasoline 4×2 AT Special Edition | 1150 |
Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2024
Trên đây là bài viết chia sẻ và đánh giá chi tiết dòng xe Mitsubishi Pajero Sport 2024 mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn đọc giả. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết đã cung cấp cho các bạn thêm nhiều thông tin bổ ích.
Tôi là Cao Thanh Lâm – Chuyên Viên cao cấp trong lĩnh vực Ô tô tại thị trường Châu Á. Với kinh nghiệm 20 năm trong nghề, tôi thấu hiểu mong muốn cũng như nhu cầu của khách hàng.
Trong lĩnh vực màn hình ô tô android và android box – Zestech là đơn vị số 1 tại thị trường Việt Nam. Chiếm 70% thị phần trong nước và chuẩn bị phát triển ra Đông Nam Á.