– Không thoải mái khi di chuyển đường dài
– Không gian để hành lý hạn hẹp
Không gian để hành lý hạn hẹp
Tiếp theo là sử dụng cả ba hàng ghế để ngồi đồng nghĩa với việc không có không gian để hành lý. Một chiếc xe 7 chỗ thường có đủ không gian cho 2-3 vali cỡ 20″. Nếu xe chở đủ 7 người thì sẽ không đủ chỗ để chứa hành lý cá nhân. Điều này khá bất tiện trong những trường hợp cả gia đình đi chơi xa.
– Kích thước lớn
Thường những mẫu xe ô tô 7 chỗ đều có kích thước to lớn, khá dài nên rất khó di chuyển nhất là khi tình hình giao thông tại Việt Nam đang rất nhiều hạn chế như hiện nay. Xe quay đầu khó, không phù hợp với chị em phụ nữ hay người mới tập lái.
– Giá thành cao
Cuối cùng so với những dòng xe khác thì những mẫu xe 7 chỗ thường có giá thành cao hơn hẳn. Tài chính cũng là yếu tố quan trọng các bạn cần cân nhắc kỹ trước khi mua.
2. Ưu điểm của dòng xe ô tô 7 chỗ
3. Một số dòng xe ô tô 7 chỗ nổi tiếng tại Việt Nam
Một số dòng xe ô tô 7 chỗ nổi tiếng tại Việt Nam
– Ford Everest
Năm 2020 Ford Everest có 5 phiên bản với mức giá thành là:
Phiên bản xe Ford Everest |
Giá niêm yết |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD |
1.399 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 |
1.177 |
Everest Trend 2.0L AT 4×2 |
1.122 |
Everest Ambiente 2.0L AT 4×2 |
1.052 |
Everest Ambiente 2.0L MT 4×2 |
999 |
– Chevrolet Trailblazer
Năm 2020 Chevrolet Trailblazer được bán ra 4 phiên bản với mức giá
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TPHCM | Các tỉnh | ||
Trailblazer 2.5L VGT 4×4 AT LTZ | 1066 | 1157 | 1146 | 1128 |
Trailblazer 2.5L VGT 4×2 AT LT | 925 | 1007 | 997 | 979 |
Trailblazer 2.5L 4×2 MT LT | 885 | 964 | 955 | 937 |
– Nissan Terra
Phiên bản |
Giá xe 2020 (triệu đồng) |
Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT |
899 |
Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT |
948 |
Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT |
1.098 |
– Toyota Fortuner
Phiên bản |
Giá niêm yết ( triệu VNĐ) |
Fortuner 2.4 G 4×2 MT (CKD) |
1033 |
Fortuner 2.4 G AT 4×2 (CKD) |
1096 |
Fortuner 2.8AT 4×4 (CKD) |
1354 |
Fortuner 2.7V 4x2AT TRD (CKD) |
1150 |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT (CBU) |
1150 |
Fortuner 2.7 V 4×4 AT (CBU) |
1236 |
– Hyundai Santa Fe
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | 1.245 |
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp | 1.185 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt | 1.195 |
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt | 1.135 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | 1.055 |
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn | 995 |
– Mitsubishi Xpander
Phiên bản |
Giá xe (triệu đồng) |
Giá mới (triệu đồng) |
Xpander 1.5 AT 2020 |
620 |
630 |
Xpander 1.5 MT 2020 |
550 |
555 |