700 triệu mua xe gì? Top 3 xe ô tô 700 triệu đáng mua nhất 2024
Mục lục bài viết
Nhu cầu sử dụng ô tô làm phương tiện đi lại hiện nay rất phổ biến, với số tiền 700 triệu mua xe gì chất lượng và bền bỉ là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm. Nếu đó cũng đang là thắc mắc của bạn thì đừng chần chờ gì nữa hãy cùng chúng tôi điểm lại Top 3 xe ô tô 700 triệu đáng mua nhất 2024 nhé.
1. Toyota Corolla Altis
Toyota Corolla Altis
Đây là dòng xe thuộc thương hiệu Toyota của Nhật Bản. Xe có thiết kế gọn gàng mang phong cách thể thao, luôn là sự lựa chọn số 1 cho giới trẻ trong phân khúc giá 700 triệu. Toyota Corolla Altis có những đặc điểm nổi bật sau:
– Giá cả
So với năm 2024 thì giá của Toyota Corolla Altis không có nhiều biến động lớn. 2020 xe cho ra mắt thị trường 5 phiên bản với mức giá cụ thể như sau:
Mẫu xe |
Giá xe mới (triệu đồng) |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT |
697 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT** |
733 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT** |
791 |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT** |
889 |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT** |
932 |
BẢNG GIÁ TOYOTA COROLLA ALTIS NĂM 2024
– Kích thước
+ Toyota Corolla Altis có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4620 x 1775 x 1460 mm
+ Chiều dài cơ sở là 2700mm
+ Khoảng sáng gầm xe (mm) là 130 mm
– Đông cơ
+ Xe sử dụng động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS với mã động cơ là 3ZR-FE đối với Toyota Corolla Altis 2.0V và Corolla Altis 2.0V; 2ZR-FE với Corolla Altis 1.8G (CVT), Corolla Altis 1.8E (CVT) và Corolla Altis 1.8E (MT).
+ Công suất tối đa kW là 107(143)/6200 (Mã lực) @ vòng/phút
+ Mô men xoắn tối đa 187/3600 Nm @ vòng/phút
+ Dung tích bình nhiên liệu là 55l
+ Hộp số tự động vô cấp và hộp số 6 cấp
– Nội thất
Xe được trang bị đầy đủ nội thất hiện đại, đạt chuẩn mang lại cho người dùng trải nghiệm hoàn hảo nhất.
+ Ghế lái xe được bọc da cao cấp, điều chỉnh dễ dàng
+ Sử dụng màn hình đa thông tin TFT 4.2 inch tiện lợi, dễ dàng nhìn.
+ Tích hợp hệ thống giải trí hiện đại T-Connect kết nối đa phương tiện, dàn âm thanh DVD sống động
+ Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng có cửa dạng 5 sao
+ Hệ thống định vị vệ tinh
+ Trang bị đầy đủ hệ thống an toàn bao gồm: Hệ thống phanh khẩn cấp BA, hệ thống chống cứng phanh ABS, 7 túi khí, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD…
– Ngoại thất
Xe có thiết kế ngoại thất bắt mắt với hệ thống đèn đầu xe sắc nét, phần thân xe có các đường dập nổi hiện đại, mềm mại. Còn phần đuôi xe được các đèn được nối với nhau bằng thanh crom sáng bóng.
2. Xe Mazda 3
Xe Mazda 3
Mazda 3 được ra mắt vào năm 2024 tại Nhật Bản, đây là dòng xe có giá khoảng 700 triệu được ưa chuộng nhất trong phân khúc sedan C. Sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, nhiều người nhận xét Mazda 3 có giá rẻ hơn so với giá trị. 2024 tại Việt Nam hãng cho ra mắt thị trường nhiều phiên bản khác nhau với từng mức giá. Cụ thể:
– Giá bán
Phiên bản |
Giá niêm yết ( triệu VNĐ) |
Mazda3 1.5L Deluxe (Sedan) |
719 |
Mazda3 1.5L Luxury (Sedan) |
769 |
Mazda3 1.5L Premium (Sedan) |
839 |
Mazda3 Signature Luxury (Sedan) |
869 |
Mazda3 Signature Premium (Sedan) |
919 |
Mazda3 Sport 1.5L Deluxe (HB) |
759 |
Mazda3 Sport 1.5L Luxury (HB) |
799 |
Mazda3 Sport 1.5L Premium (HB) |
869 |
Mazda3 Sport Signature Luxury (HB) |
899 |
Mazda3 Sport Signature Premium (HB) |
939 |
Bảng giá xe Mazda 3 2024
– Kích thước
+ Xe có kích thước tổng thể D x R x C (mm) lần lượt là 4.580 x 1.795 x 1.450mm
+ Chiều dài cơ sở là 2.700mm
+ Khoảng cách gầm xe là 155 mm
– Động cơ
Xe mazda 3 có động cơ bền bỉ, hoạt động tốt cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Cụ thể:
Thông số |
Sedan 1.5L |
Sedan 2.0L |
Hatchback 1.5L |
Kiểu |
Động cơ xăng Skyactiv |
||
Loại |
4 xi-lanh thẳng hàng. 16 van DOHC |
||
Dung tích xi-lanh |
1.496 cc |
1.998 cc |
1.496 cc |
Công suất (mã lực @ vòng/phút) |
110 @ 6.000 |
153 @ 6.000 |
110 @ 6.000 |
Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút) |
144 @ 4.000 |
200 @ 4.000 |
144 @ 4.000 |
Hộp số |
6AT |
||
Hệ thống dẫn động |
Cầu trước FWD |
||
Hệ thống treo trước/sau |
McPherson/Liên kết đa điểm |
||
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
||
Hệ thống lái |
Tay lái trợ lực điện |
Bảng thông số động cơ của xe Mazda 3 2024
– Nội thất
+ Ghế ngồi được bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh tay ở bản 1.5L còn có khả năng chỉnh điện
+ Khoang xe làm từ vật liệu mềm mại, rộng rãi với phanh tay nhạy, mượt mà khi dùng
+ Hệ thống giải trí Mazda Connect màn hình android ô tô cảm ứng 7”, âm thanh sống động, mạnh mẽ
+ Có nút điều chỉnh điều hòa tự động và khe lấy đĩa DVD.
+ Được trang bị camera lùi, 6 túi khí cùng tính năng khởi động bằng nút bấm
– Ngoại thất
+ Phần đầu xe được thiết kế hệ thống đèn hiện đại bao gồm đèn pha projector, đèn xi nhang và đèn sương mù
+ Phần thân xe thiết kế mềm mại, có đường cong quyến rũ
+ Phần đuôi xe kéo dài về phía sau khiến cho phần đuôi xe thu nhỏ lại. Đèn hậu sáng, rõ cùng khoang hành lý rộng rãi
3. Honda HR-V
Honda HR-V
Honda HR-V là một trong những mẫu xe được bán trên nhiều quốc gia với doanh số bán tích lũy lên đến 1,8 triệu tính đến năm 2024 . Đây là con số đáng nể đối với dòng xe mới. Tại thị trường Việt Nam xe đang được bán 2 phiên bản đó là: Honda HR-V 1.8 G (Máy xăng) và Honda HR-V 1.8 L (Máy xăng). Cụ thể:
– Giá bán
Phiên bản |
Giá xe tham khảo (VND) |
Honda HR-V 1.8 G (Máy xăng) |
786,000,000 |
Honda HR-V 1.8 L (Máy xăng) |
866,000,000 |
Bảng giá xe Honda HR-V 2024
– Kích thước
+ Xe có kích thước tổng thể D x R x C (mm) lần lượt là 4.334 x 1.772 x 1.605 mm
+ Chiều dài cơ sở là 2.610 mm
+ Khoảng cách gầm xe là 170 mm
– Động cơ
+ Honda HR-V 2024 sử dụng động cơ 1.8L i-VTEC, 4 xy-lanh thẳng hàng
+ Công suất 141 mã lực tại 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn 172 Nm tại 4.300 vòng/phút.
+ Mức tiêu thụ nhiên liệu là 5,4 – 8,8lít/100km
– Nội thất
Xe được trang bị nội thất hiện đại, đầy đủ tất cả các chức năng như:
+ Ghế được làm từ chất liệu da cao cấp, có điều chỉnh 8 hướng
+ Phần vô lăng điều chỉnh 4 hướng và được bọc da mềm mại xung quanh, dễ dàng cho việc điều khiển
+ Có bảng đồng hồ trung tâm Analog
+ Có bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
+ Có ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
+ Hệ thống âm thanh sống động. tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh trên tay lái
+ Hệ thống giải trí hiện đại, màn hình DVD sắc nét, kết nối wifi và Bluetooth
– Ngoại thất
+ Ngoại thất của xe cũng được chú trọng, nhìn từ bên ngoài chúng ta có thể thấy thiết kế của xe sang trọng và đẳng cấp. Với hệ thống đèn xe cao cấp như: Đèn sương mù, đèn hậu, đèn phanh treo cao LED
+ Tay nắm cửa trước mạ chrome
+ Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt
+ Ăng ten có dạng vây cá mập
+ Thanh gạt nước phía sau chắc chắn
Với 3 mẫu xe nêu trên chắc chắn đã giúp các bạn trả lời được cho câu hỏi 700 triệu mua xe gì rồi phải không nào. Nếu bạn cảm thấy vẫn chưa ưng ý và muốn tìm hiểu những dòng xe cao cấp hơn thì có thể tham khảo bài viết có 1 tỷ nên mua xe gì? Top 5 ô tô giá 1 tỷ nên mua nhất 2020 nhé.
Tôi là Cao Thanh Lâm – Chuyên Viên cao cấp trong lĩnh vực Ô tô tại thị trường Châu Á. Với kinh nghiệm 20 năm trong nghề, tôi thấu hiểu mong muốn cũng như nhu cầu của khách hàng.
Trong lĩnh vực màn hình ô tô android và android box – Zestech là đơn vị số 1 tại thị trường Việt Nam. Chiếm 70% thị phần trong nước và chuẩn bị phát triển ra Đông Nam Á.