Tin tức

#1 Đánh giá xe Toyota Corolla Cross: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2024

Xe Toyota Corolla Cross phiên bản mới 2021 đã chính thức có mặt và được công bố vào tháng 8/2020 vừa qua với 3 phiên bản. Sự kiện thu hút sự chú ý của đông đảo khách hàng tại Việt Nam. Phiên bản xe mới có nhiều cải thiện và được đánh giá là tốt hơn so với những dòng xe cũ. Hãy tìm hiểu chi tiết thông qua bài viết dưới đây nhé.

1. Giới thiệu tổng quan

Toyota Corolla Cross

Xe Toyota Corolla Cross phiên bản mới 2021

Từ lâu hãng Toyota luôn nổi tiếng khi sở hữu những dòng xe chất lượng, hàng đầu các phân khúc và một trong những chiếc xe nổi bật nhất không thể không nhắc đến đó là Toyota Corolla Cross. 

– Lịch sử hình thành

Toyota Corolla Cross là  dòng xe SUV thuộc thương hiệu Toyota Nhật Bản, đây là hãng sản xuất ô tô hàng đầu thế giới có trụ sở trên toàn cầu. Ở phiên bản mới năm 2021 xe được giới thiệu tại Thái Lan vào tháng 07/2020 và đến tháng 08/2020 xe chính thức ra mắt tại Việt Nam.

– Phân khúc khách hàng, đối thủ cạnh tranh

Toyota Corolla Cross thuộc phân khúc Crossover/SUV hạng C. Ở phiên bản này hãng mong muốn sẽ giành được 30% thị phần trong phân khúc.

Thuộc cùng phân khúc có nhiều đối thủ cạnh tranh mạnh như là: Hyundai Kona, Honda HRV, Kia Seltos và cả Mazda CX5 hay Honda CRV

– Các phiên bản và màu sắc

Toyota Corolla Cross năm 2021 có 3 phiên bản đó là:

+ Toyota Corolla Cross 1.8HV

+ Toyota Corolla Cross 1.8V

+ Toyota Corolla Cross 1.8G

Với 7 màu sắc ngoại thất đó là: Đỏ, Bạc, Đen, Xám, Nâu, Xanh, Trắng ngọc trai

– Thông số kỹ thuật

Thông số Toyota Corolla Cross 1.8G Toyota Corolla Cross 1.8V Toyota Corolla Cross 1.8HV
Kích thước
D x R x C (mm) 4.460 x 1.825 x 1.620
Chiều dài cơ sở (mm) 2.640
Chiều rộng cơ sở (mm) 1.560/1.570
Khoảng sáng gầm xe (mm) 161
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2
Trọng lượng (kg) Không tải Cập nhật sau 1.360 1.410
Toàn tải 1.815 1.850
Dung tích bình nhiên liệu (L) 47
Dung tích khoang hành lý (L) 440

Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross

2. Ngoại thất

Toyota Corolla Cross

Ngoại thất của xe Toyota Corolla Cross

Nhìn từ bên ngoài ngoại thất của xe gây ấn tượng mạnh với khách hàng bởi vẻ đẹp mạnh mẽ, lịch lãm và thời thượng của mình. Xe được thiết kế dựa trên nền tảng TNGA-C, tương tự Corolla và C-HR. Xe có kích thước tông thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620mm, chiều dài cơ sở là 2.640mm. 

Trang thiết bị ngoại thất đầy đủ như: Tay nắm cửa cùng màu thân xe, mâm xe 5 chấu kép. Đặc biệt hệ thống đèn xe cực kỳ hiện đại và đẹp mắt, đầy đủ các loại đèn như: đèn hậu, đèn pha, đèn sương mù, đèn ban ngày,…Cụ thể bảng thông số ngoại thất như sau: 

 

Thông số

 

Toyota Corolla Cross 1.8G

Toyota Corolla Cross 1.8V

Toyota Corolla Cross 1.8HV

Cụm đèn trước

Đèn chiếu gần

Halogen

LED

Đèn chiếu xa

Đèn chiếu sáng ban ngày

LED

Điều khiển đèn tự động

Nhắc nhở đèn sáng

Cân bằng góc chiếu

Chỉnh cơ

Đèn chờ dẫn đường

Đèn sương mù (trước)

LED

Cụm đèn sau

Đèn báo phanh trên cao

Gương chiếu hậu ngoài

Chỉnh điện

Gập điện

Tự động

Tích hợp đèn báo rẽ

Tự điều chỉnh khi lùi

Gạt mưa

Trước

Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian

Tự động

Sau

Gián đoạn/Liên tục

Sấy kính sau

Ăng ten

Đuôi cá

Thanh đỡ nóc xe

Bảng thông số ngoại thất của xe Toyota Corolla Cross

3. Nội thất

Toyota Corolla Cross

Nội thất xe hiện đại và sang trọng

Đi sâu vào bên trong Toyota Corolla Cross cảm nhận đầu tiên mang lại cho khách hàng là khoang lái rộng rãi và thoải mái. Bên trong nội thất được trang bị đầy đủ các thiết bị tiện dụng và hiện đại nhất, cụ thể:

+ Vô lăng được bọc da, 3 chấu và có trang bị nút bấm điều khiển tích hợp âm thanh cho người lái rảnh tay

+ Ghế ngồi được bọc da với hàng ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng và hàng ghế sau gập 6:4, có thể ngả lưng.

+ Ở giữa là màn hình trung tâm với cụm đồng hồ hiển thị tất cả các thông tin cần thiết cho người lái như: thông báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, đèn báo chế đó Eco, Chức năng báo vị trí cần số.

+ Màn hình xe ô tô hiển thị đa thông tin

+ Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập và có cửa gió sau thông thoáng

+ Hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 7 inch và 9 inch tùy phiên bản. Được kết nối USB/Bluetooth/Wifi, điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói. 

+ Âm thanh mạnh mẽ với dàn 6 loa

+ Ngoài ra xe còn tích hợp một số tiện ích như: Có chìa khóa thông minh & nút bấm khởi động, hệ thống điều khiển hành trình, chức năng khóa cửa từ xa,…

4. Hệ thống an toàn

Toyota Corolla Cross được trang bị đầy đủ hệ thống an toàn đạt chuẩn. Có thể nói Cross là một trong những chiếc xe được Toyota đầu tư kỹ lưỡng nhất về an toàn giúp khách hàng yên tâm trên mọi nẻo đường. Cụ thể: 

+ Cảnh báo áp suất lốp

+ Chống bó cứng phanh

+ Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

+ Phân phối lực phanh điện tử

+ Cân bằng điện tử

+ Kiểm soát lực kéo

+ Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

+ Đèn báo phanh khẩn cấp

+ Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

+ 7 túi khí

+ Dây đai an toàn loại 3 điểm có bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước

5. Khả năng vận hành

Toyota Corolla Cross

Xe sử dụng động cơ xăng loại 2ZR-FE và 2ZR-FXE cho công suất cực đại lần lượt là 138 @ 6.400 (mã lực @ vòng/phút) và 97 @ 5.200 (mã lực @ vòng/phút). Momen xoắn cực đại 172 @ 4.000 (Nm @ vòng/phút) và 142 @ 3.600 (Nm @ vòng/phút).

Cụ thể như sau:

Thông số

Toyota Corolla Cross 1.8G

Toyota Corolla Cross 1.8V

Toyota Corolla Cross 1.8HV

Động cơ xăng

Loại động cơ

2ZR-FE

2ZR-FXE

Loại nhiên liệu

Xăng

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng

Dung tích xy lanh (cc)

1.798

Tỷ số nén

10

13

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

138 @ 6.400

97 @ 5.200

Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)

172 @ 4.000

142 @ 3.600

Xe tiêu thụ nhiên liệu khá thấp, tiết kiệm xăng nếu di chuyển đường dài. Cụ thể:

Thông số

Toyota Corolla Cross 1.8G

Toyota Corolla Cross 1.8V

Toyota Corolla Cross 1.8HV

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Trong đô thị

Cập nhật sau

10.3

4.5

Ngoài đô thị

6.1

3.7

Kết hợp

7.6

4.2

Bảng mức tiêu hao nhiên liệu xe Toyota Corolla Cross

6. Giá xe

Năm 2020 xe được bán ra thị trường 3 phiên bản với 3 mức giá lần lượt là:

Phiên bản Màu sắc Giá xe (triệu đồng)
Toyota Corolla Cross 1.8HV Trắng ngọc trai 918
Các màu khác 910
Toyota Corolla Cross 1.8V Trắng ngọc trai 828
Các màu khác 820
Toyota Corolla Cross 1.8G Trắng ngọc trai 728
Các màu khác 720

Bảng giá xe Toyota Corolla Cross

Nếu bạn đang muốn tìm kiếm một chiếc xe SUV chất lượng, bền bỉ với khả năng vận hành vượt trội thì Toyota Corolla Cross chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo nhất. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết này đã mang đến cho các bạn đọc giả thêm nhiều kiến thức bổ ích.

 

Đánh giá bài viết
Tác giả: Cao Thanh Lâm
Tags:
Cao Thanh Lâm
Tác giả
Cao Thanh Lâm
Mạng xã hội

Gọi lại ngay cho tôi





    ZX10+ Bản Cao Cấp – Màn hình ô tô cho xe Toyota Veloz 2022-2024
    1900 988 910
    Tư vấn miễn phí